Ga Mỹ Trạch tỉnh Quảng Bình

Ga Mỹ Trạch

Ga Mỹ Trạch có địa chỉ tại xã Mỹ Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. Hành khách có thể đặt vé đi, vé đến cho tất cả các ga trên tuyến đường sắt Việt Nam thông qua số điện thoại của nhà ga, hoặc thanh toán bằng chuyển khoản và nhận vé qua Zalo. … Đọc tiếp

Lịch chạy tàu La Hai Ninh Hoà

Lịch chạy tàu La Hai Ninh Hoà đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 127 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 3 giờ 23 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 52,8km/h. Hàng ngày có 2 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga La Hai đến ga Ninh Hoà Tỉnh Khánh Hòa vé giường nằm khoang 4 có giá cao nhất là 197,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu La Hai Nha Trang

Lịch chạy tàu La Hai Nha Trang áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 161 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 4 giờ 10 phút. Vận tốc trung bình 54,7km/h. Mỗi ngày có 2 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga La Hai đến ga Nha Trang Tỉnh Khánh Hòa có giá vé cao nhất là 260,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu Vĩnh Yên Phố Lu

Lịch chạy tàu Vĩnh Yên Phố Lu đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 208 km, tàu chạy hết 5 giờ 17 phút. Vận tốc trung bình 54,1km/h. Bình thường có 1 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Vĩnh Yên đến ga Phố Lu Tỉnh Lào Cai có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 473,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu La Hai Núi Thành

Lịch chạy tàu La Hai Núi Thành áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 264 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 4 giờ 59 phút. Vận tốc trung bình 52,7km/h. Hàng ngày có 1 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga La Hai đến ga Núi Thành Tỉnh Quảng Nam có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 420,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu Vĩnh Yên Phú Thọ

Lịch chạy tàu Vĩnh Yên Phú Thọ áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 45 km, tàu chạy hết 1 giờ 2 phút. Vận tốc trung bình 55,9km/h. Hàng ngày có 1 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga Vĩnh Yên đến ga Phú Thọ Tỉnh Phú Thọ có giá vé cao nhất là 228,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu La Hai Quảng Ngãi

Lịch chạy tàu La Hai Quảng Ngãi thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 226 km, tổng thời gian tàu chạy khoảng 4 giờ 14 phút. Với vận tốc bình thường 53,8km/h. Hàng ngày có 1 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga La Hai đến ga Quảng Ngãi Tỉnh Quảng Ngãi có giá giường nằm cao nhất là 370,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu La Hai Quy Nhơn

Lịch chạy tàu La Hai Quy Nhơn áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 68 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 1 giờ 40 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 53,3km/h. Mỗi ngày có 1 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga La Hai đến ga Quy Nhơn Tỉnh Bình Định có giá giường nằm cao nhất là 145,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu La Hai Sài Gòn

Lịch chạy tàu La Hai Sài Gòn mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 572 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 14 giờ 0 phút. Tốc độ khoảng 55,5km/h. Hàng ngày có 2 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga La Hai đến ga Sài Gòn Thành Phố Hồ Chí Minh vé giường nằm khoang 4 có giá cao nhất là 903,000đ.

Đọc tiếp

Lịch chạy tàu La Hai Sông Mao

Lịch chạy tàu La Hai Sông Mao áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 330 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 6 giờ 39 phút. Với vận tốc bình thường 51,2km/h. Thường ngày có 1 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga La Hai đến ga Sông Mao Tỉnh Bình Thuận có giá vé cao nhất là 441,000đ.

Đọc tiếp

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)