Lịch chạy tàu Bảo Hà Vĩnh Yên

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Bảo Hà Vĩnh Yên thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 183 km, tàu chạy hết 4 giờ 35 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 51,7km/h. Mỗi ngày có 1 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Bảo Hà đến ga Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 370,000đ.

Lịch chạy tàu Bảo Hà Vĩnh Yên

Từ ga Bảo Hà đi Vĩnh Yên vào ngày thường có 1 đôi tàu. Bao gồm: tàu SP4 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SP4 xuất phát từ ga Bảo Hà lúc 23:05, đến Vĩnh Yên lúc 03:40. Tổng thời gian tàu chạy hết 4 giờ 35 phút

SP4

23:05

Bảo Hà


4 giờ 35 phút

03:40

Vĩnh Yên

Giờ tàu Bảo Hà Vĩnh Yên

Bảng giờ tàu ga Bảo Hà đi ga Vĩnh Yên chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Bảo Hà ra ga Vĩnh Yên.

Bảng giờ tàu Bảo Hà Vĩnh Yên mới nhất

Tên Tàu Ga Bảo Hà Ga Vĩnh Yên Tổng Thời gian
Tàu SP4 23:05 03:40 4 giờ 35 phút

Tàu hoả đi từ ga Bảo Hà Tỉnh Lào Cai đến ga Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Bảo Hà Vĩnh Yên cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Bảo Hà đến ga Vĩnh Yên, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Bảo Hà không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Bảo Hà trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Bảo Hà Vĩnh Yên có giờ đến tại ga Vĩnh Yên vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Bảo Hà
Lịch chạy tàu Bảo Hà – Vĩnh Yên

Hành trình từ ga Bảo Hà Tỉnh Lào Cai đến ga Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc

Với hành trình dài 183 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Bảo Hà Vĩnh Yên trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Bảo Hà Vĩnh Yên ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Bảo Hà đi Vĩnh Yên bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Bảo Hà Vĩnh Yên để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Bảo Hà đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Bảo Hà đến ga Vĩnh Yên là: 370,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Bảo Hà Vĩnh Yên để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Vĩnh Yên Bảo Hà…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Bảo Hà Vĩnh Yên

Có nhiều cách để đặt vé tàu Bảo Hà Vĩnh Yên. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Bảo Hà. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Bảo Hà đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Bảo Hà

Điện thoại đặt vé tàu ga Bảo Hà:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Bảo Hà: 02147 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Bảo Hà: 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Bảo Hà: Cầu Bảo Hà, Bảo Hà, Bảo Yên, Lào Cai
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Vĩnh Phúc trước khi đặt vé tàu!

Vĩnh Phúc nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đặc điểm khí hậu của vùng trung du miền núi phía Bắc.

– Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm là 23,5 – 250C, nhiệt độ cao nhất là 38,50C, thấp nhất là 20C. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của yếu tố địa hình nên có sự chênh lệch khá lớn về nhiệt độ giữa vùng núi và đồng bằng. Vùng Tam Đảo, có độ cao 1.000 m so với mực nước biển, nhiệt độ trung bình năm là 18,40C.

– Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm đạt 1.400 – 1.600mm, trong đó, lượng mưa bình quân cả năm của vùng đồng bằng và trung du đo được tại trạm Vĩnh Yên là 1.323,8mm, vùng núi tại trạm Tam Đảo là 2.140 mm. Lượng mưa phân bố không đều trong năm, tập trung chủ yếu từ tháng 5 đến tháng 10, chiếm 80% tổng lượng mưa cả năm. Mùa khô (từ tháng 11 năm nay đến tháng 4 năm sau) chỉ chiếm 20% tổng lượng mưa trong năm.

– Số giờ nắng: tổng số giờ nắng bình quân trong năm là 1.400 – 1.800 giờ. Tháng có nhiều giờ nắng nhất là tháng 6 và tháng 7; tháng có ít giờ nắng nhất là tháng 3.

– Chế độ gió: trong năm có hai loại gió chính là gió đông nam, thổi từ tháng 4 đến tháng 9; và gió đông bắc, thổi từ tháng 10 năm nay đến tháng 3 năm sau.

– Độ ẩm không khí: độ ẩm bình quân cả năm là 83%. Nhìn chung, độ ẩm các tháng trong năm không chênh lệch nhiều giữa vùng núi với vùng trung du và đồng bằng.

– Lượng bốc hơi: lượng bốc hơi bình quân trong năm là 1.040 mm. Từ tháng 4 đến tháng 9, lượng bốc hơi bình quân trong một tháng là 107,58 mm; từ tháng 10 năm nay đến tháng 3 năm sau là 71,72 mm.

Dù chúng ta lang thang khắp thế giới để tìm cái đẹp, nếu không mang theo nó bên mình, ta sẽ chẳng thể tìm được nó đâu
Dù chúng ta lang thang khắp thế giới để tìm cái đẹp, nếu không mang theo nó bên mình, ta sẽ chẳng thể tìm được nó đâu

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)