Lịch chạy tàu Biên Hòa Dĩ An

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Biên Hòa Dĩ An áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 10 km, tàu chạy hết 0 giờ 13 phút. Tốc độ khoảng 55,2km/h. Thường ngày có 11 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Biên Hòa đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương có giá vé cao nhất là 69,000đ.

Lịch chạy tàu Biên Hòa Dĩ An

Từ ga Biên Hòa đi Dĩ An vào ngày thường có 11 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE11 , SE21 , SE5 , SNT1 , SE3 , SE29 , SE1 , SE9 , SPT1 , SE7 , SNT5 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 02:37, đến Dĩ An lúc 02:50. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 13 phút
  • Tàu SE21 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 03:06, đến Dĩ An lúc 03:20. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 14 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 03:36, đến Dĩ An lúc 03:49. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 13 phút
  • Tàu SNT1 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 04:10, đến Dĩ An lúc 04:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 13 phút
  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 04:52, đến Dĩ An lúc 05:04. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 12 phút
  • Tàu SE29 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 05:14, đến Dĩ An lúc 05:27. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 13 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 05:45, đến Dĩ An lúc 05:57. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 12 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 09:42, đến Dĩ An lúc 09:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 13 phút
  • Tàu SPT1 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 16:20, đến Dĩ An lúc 16:33. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 13 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 17:13, đến Dĩ An lúc 17:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 12 phút
  • Tàu SNT5 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 20:50, đến Dĩ An lúc 21:03. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 13 phút

SE11

02:37

Biên Hòa


0 giờ 13 phút

02:50

Dĩ An

SE21

03:06

Biên Hòa


0 giờ 14 phút

03:20

Dĩ An

SE5

03:36

Biên Hòa


0 giờ 13 phút

03:49

Dĩ An

SNT1

04:10

Biên Hòa


0 giờ 13 phút

04:23

Dĩ An

SE3

04:52

Biên Hòa


0 giờ 12 phút

05:04

Dĩ An

SE29

05:14

Biên Hòa


0 giờ 13 phút

05:27

Dĩ An

SE1

05:45

Biên Hòa


0 giờ 12 phút

05:57

Dĩ An

SE9

09:42

Biên Hòa


0 giờ 13 phút

09:55

Dĩ An

SPT1

16:20

Biên Hòa


0 giờ 13 phút

16:33

Dĩ An

SE7

17:13

Biên Hòa


0 giờ 12 phút

17:25

Dĩ An

SNT5

20:50

Biên Hòa


0 giờ 13 phút

21:03

Dĩ An

Giờ tàu Biên Hòa Dĩ An

Bảng giờ tàu ga Biên Hòa đi ga Dĩ An chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Biên Hòa ra ga Dĩ An.

Bảng giờ tàu Biên Hòa Dĩ An mới nhất

Tên Tàu Ga Biên Hòa Ga Dĩ An Tổng Thời gian
Tàu SE11 02:37 02:50 0 giờ 13 phút
Tàu SE21 03:06 03:20 0 giờ 14 phút
Tàu SE5 03:36 03:49 0 giờ 13 phút
Tàu SNT1 04:10 04:23 0 giờ 13 phút
Tàu SE3 04:52 05:04 0 giờ 12 phút
Tàu SE29 05:14 05:27 0 giờ 13 phút
Tàu SE1 05:45 05:57 0 giờ 12 phút
Tàu SE9 09:42 09:55 0 giờ 13 phút
Tàu SPT1 16:20 16:33 0 giờ 13 phút
Tàu SE7 17:13 17:25 0 giờ 12 phút
Tàu SNT5 20:50 21:03 0 giờ 13 phút

Tàu hoả đi từ ga Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Biên Hòa Dĩ An cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Biên Hòa đến ga Dĩ An, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Biên Hòa không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Biên Hòa trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Biên Hòa Dĩ An có giờ đến tại ga Dĩ An vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Biên Hòa
Lịch chạy tàu Biên Hòa – Dĩ An

Hành trình từ ga Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương

Với hành trình dài 10 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Biên Hòa Dĩ An trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Biên Hòa Dĩ An ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Biên Hòa đi Dĩ An bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Biên Hòa Dĩ An để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Biên Hòa đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Biên Hòa đến ga Dĩ An là: 69,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Biên Hòa Dĩ An để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Dĩ An Biên Hòa…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Biên Hòa Dĩ An

Có nhiều cách để đặt vé tàu Biên Hòa Dĩ An. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Biên Hòa. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Biên Hòa đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Biên Hòa

Điện thoại đặt vé tàu ga Biên Hòa:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Biên Hòa: 0251 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Biên Hòa: 0919 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Biên Hòa: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Bình Dương trước khi đặt vé tàu!

Khí hậu mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm với 2 mùa rõ rệt: mùa mưa, từ tháng 5 – 11, mùa khô từ khoảng tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau.

Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 – 2.000 mm với số ngày có mưa là 120 ngày. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 9, trung bình 335 mm, năm cao nhất có khi lên đến 500 mm, tháng ít mưa nhất là tháng 1, trung bình dưới 50 mm và nhiều năm trong tháng này không có mưa.

Nhiệt độ trung bình hằng năm là 26,5°C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 29°C (tháng 4), tháng thấp nhất 24°C (tháng 1). Số giờ nắng trung bình 2.400 giờ, có năm lên tới 2.700 giờ.

Chế độ gió tương đối ổn định, không chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão và áp thấp nhiệt đới. Về mùa khô gió thịnh hành chủ yếu là hướng Đông, Đông – Bắc, về mùa mưa gió thịnh hành chủ yếu là hướng Tây, Tây – Nam. Tốc độ gió bình quân khoảng 0.7 m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12m/s thường là Tây, Tây – Nam.

Chế độ không khí ẩm tương đối cao, trung bình 80 – 90% và biến đổi theo mùa. Độ ẩm được mang lại chủ yếu do gió mùa Tây Nam trong mùa mưa, do đó độ ẩm thấp nhất thường xảy ra vào giữa mùa khô và cao nhất vào giữa mùa mưa. Giống như nhiệt độ không khí, độ ẩm trong năm ít biến động.

Với khí hậu nhiệt đới mang tính chất cận xích đạo, nền nhiệt độ cao quanh năm, ẩm độ cao và nguồn ánh sáng dồi dào, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây công nghiệp ngắn và dài ngày. Khí hậu Bình Dương tương đối hiền hoà, ít thiên tai như bão, lụt…

Một cuộc du hành cũng giống như cuộc hôn nhân. Sai lầm chính là việc nghĩ mình kiểm soát được nó
Một cuộc du hành cũng giống như cuộc hôn nhân. Sai lầm chính là việc nghĩ mình kiểm soát được nó

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)