Lịch chạy tàu Biên Hòa Đông Hà

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Biên Hòa Đông Hà đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 1075 km, tổng thời gian tàu chạy khoảng 22 giờ 25 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 51,9km/h. Hàng ngày có 6 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Biên Hòa đến ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị vé giường nằm khoang 4 có giá cao nhất là 1,324,000đ.

Lịch chạy tàu Biên Hòa Đông Hà

Từ ga Biên Hòa đi Đông Hà vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE8 , SE12 , SE6 , SE4 , SE2 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 07:32, đến Đông Hà lúc 04:50. Tổng thời gian tàu chạy hết 21 giờ 18 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 13:47, đến Đông Hà lúc 12:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 22 giờ 28 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 16:17, đến Đông Hà lúc 14:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 22 giờ 38 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 19:47, đến Đông Hà lúc 16:45. Tổng thời gian tàu chạy hết 20 giờ 58 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 21:40, đến Đông Hà lúc 17:43. Tổng thời gian tàu chạy hết 20 giờ 3 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Biên Hòa lúc 22:17, đến Đông Hà lúc 20:42. Tổng thời gian tàu chạy hết 22 giờ 25 phút

SE8

07:32

Biên Hòa


21 giờ 18 phút

04:50

Đông Hà

SE12

13:47

Biên Hòa


22 giờ 28 phút

12:15

Đông Hà

SE6

16:17

Biên Hòa


22 giờ 38 phút

14:55

Đông Hà

SE4

19:47

Biên Hòa


20 giờ 58 phút

16:45

Đông Hà

SE2

21:40

Biên Hòa


20 giờ 3 phút

17:43

Đông Hà

SE10

22:17

Biên Hòa


22 giờ 25 phút

20:42

Đông Hà

Giờ tàu Biên Hòa Đông Hà

Bảng giờ tàu ga Biên Hòa đi ga Đông Hà chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Biên Hòa ra ga Đông Hà.

Bảng giờ tàu Biên Hòa Đông Hà mới nhất

Tên Tàu Ga Biên Hòa Ga Đông Hà Tổng Thời gian
Tàu SE8 07:32 04:50 21 giờ 18 phút
Tàu SE12 13:47 12:15 22 giờ 28 phút
Tàu SE6 16:17 14:55 22 giờ 38 phút
Tàu SE4 19:47 16:45 20 giờ 58 phút
Tàu SE2 21:40 17:43 20 giờ 3 phút
Tàu SE10 22:17 20:42 22 giờ 25 phút

Tàu hoả đi từ ga Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai đến ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Biên Hòa Đông Hà cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Biên Hòa đến ga Đông Hà, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Biên Hòa không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Biên Hòa trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Biên Hòa Đông Hà có giờ đến tại ga Đông Hà vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Biên Hòa
Lịch chạy tàu Biên Hòa – Đông Hà

Hành trình từ ga Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai đến ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị

Với hành trình dài 1075 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Biên Hòa Đông Hà trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Biên Hòa Đông Hà ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Biên Hòa đi Đông Hà bao gồm:
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Biên Hòa Đông Hà để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Biên Hòa đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Biên Hòa đến ga Đông Hà là: 1,324,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Biên Hòa Đông Hà để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đông Hà Biên Hòa…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Biên Hòa Đông Hà

Có nhiều cách để đặt vé tàu Biên Hòa Đông Hà. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Biên Hòa. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Biên Hòa đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Biên Hòa

Điện thoại đặt vé tàu ga Biên Hòa:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Biên Hòa: 0251 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Biên Hòa: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Biên Hòa: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Trị trước khi đặt vé tàu!

Quảng Trị nằm trọn vẹn trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa, là vùng chuyển tiếp giữa hai 2 miền khí hậu. Miền khí hậu phía Bắc có mùa đông lạnh và phía Nam nóng ẩm quanh năm. Khí hậu ở vùng này khắc nghiệt, chịu hậu quả nặng nề của gió tây nam khô nóng, bão, mưa lớn, khí hậu biến động mạnh, thời tiết diễn biến thất thường, vì vậy trong sản xuất và đời sống nhân dân gặp không ít khó khăn.

Do nằm trọn vẹn trong nội chí tuyến bắc bán cầu, hàng năm có hai lần mặt trời đi qua đỉnh (tháng 5 và tháng 8), nền bức xạ cao (cực đại vào tháng 5, cực tiểu vào tháng 12).

Tổng lượng cán cân bức xạ cả năm ở Quảng Trị dao động trong khoảng 70-80 Kcalo/cm2 năm), những tháng mùa hè gấp 2-3 lần những tháng mùa đông. Mùa mưa diễn ra từ tháng 9 đến tháng 1, lượng mưa khoảng 75-85% tổng lượng mưa cả năm.

Các tháng mưa kéo dài, lớn là tháng 9-11 (khoảng 600 mm). Tháng ít mưa nhất là tháng 2 – 7 (thấp nhất là 40mm/tháng). Tổng lượng mưa cả năm dao động khoảng 2000-2700 mm, số ngày mưa 130-180 ngày, độ ẩm tương đối trung bình, tháng ẩm 85-90%, còn tháng khô thường dưới 50%, có khi xuống tới 30%.

Gió tây nam khô nóng thường gọi là "gió Lào" là hiện tượng thời tiết đặc biệt khô nóng thổi từ Lào qua, thường những ngày có gió Lào là ngày có nhiệt độ cao nhất trên 35 độ C, độ ẩm tương đối thấp dưới 50%.

Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm
Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)