Lịch chạy tàu Bình Thuận Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Bình Thuận Huế đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 863 km, tàu chạy hết 16 giờ 49 phút. Vận tốc trung bình 54,2km/h. Mỗi ngày có 6 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Bình Thuận đến ga Huế Tỉnh Huế vé giường nằm khoang 4 có giá cao nhất là 1,184,000đ.

Lịch chạy tàu Bình Thuận Huế

Từ ga Bình Thuận đi Huế vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE2 , SE10 , SE8 , SE12 , SE6 , SE4 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 00:26, đến Huế lúc 16:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 0 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 01:14, đến Huế lúc 19:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 18 giờ 1 phút
  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 10:27, đến Huế lúc 03:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 56 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 16:55, đến Huế lúc 10:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 35 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 19:24, đến Huế lúc 13:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 18 giờ 12 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 22:37, đến Huế lúc 15:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 49 phút

SE2

00:26

Bình Thuận


16 giờ 0 phút

16:26

Huế

SE10

01:14

Bình Thuận


18 giờ 1 phút

19:15

Huế

SE8

10:27

Bình Thuận


16 giờ 56 phút

03:23

Huế

SE12

16:55

Bình Thuận


17 giờ 35 phút

10:30

Huế

SE6

19:24

Bình Thuận


18 giờ 12 phút

13:36

Huế

SE4

22:37

Bình Thuận


16 giờ 49 phút

15:26

Huế

Giờ tàu Bình Thuận Huế

Bảng giờ tàu ga Bình Thuận đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Bình Thuận ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Bình Thuận Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Bình Thuận Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE2 00:26 16:26 16 giờ 0 phút
Tàu SE10 01:14 19:15 18 giờ 1 phút
Tàu SE8 10:27 03:23 16 giờ 56 phút
Tàu SE12 16:55 10:30 17 giờ 35 phút
Tàu SE6 19:24 13:36 18 giờ 12 phút
Tàu SE4 22:37 15:26 16 giờ 49 phút

Tàu hoả đi từ ga Bình Thuận Tỉnh Bình Thuận đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Bình Thuận Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Bình Thuận đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Bình Thuận không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Bình Thuận trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Bình Thuận Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Bình Thuận
Lịch chạy tàu Bình Thuận – Huế

Hành trình từ ga Bình Thuận Tỉnh Bình Thuận đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 863 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Bình Thuận Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Bình Thuận Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Bình Thuận đi Huế bao gồm:
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Bình Thuận Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Bình Thuận đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Bình Thuận đến ga Huế là: 1,184,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Bình Thuận Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Bình Thuận…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Bình Thuận Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Bình Thuận Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Bình Thuận. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Bình Thuận đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Bình Thuận

Điện thoại đặt vé tàu ga Bình Thuận:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Bình Thuận: 0252 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Bình Thuận: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Bình Thuận: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Nói một ngôn ngữ chính là chấp nhận một thế giới, một nền văn hóa
Nói một ngôn ngữ chính là chấp nhận một thế giới, một nền văn hóa

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)