Lịch chạy tàu Bình Thuận Quảng Ngãi

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Bình Thuận Quảng Ngãi mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 623 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 10 giờ 52 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 51,7km/h. Thường ngày có 7 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Bình Thuận đến ga Quảng Ngãi Tỉnh Quảng Ngãi vé giường nằm khoang 4 có giá cao nhất là 1,051,000đ.

Lịch chạy tàu Bình Thuận Quảng Ngãi

Từ ga Bình Thuận đi Quảng Ngãi vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE2 , SE10 , SE8 , SE22 , SE12 , SE6 , SE4 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 00:26, đến Quảng Ngãi lúc 11:02. Tổng thời gian tàu chạy hết 10 giờ 36 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 01:14, đến Quảng Ngãi lúc 13:07. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 53 phút
  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 10:27, đến Quảng Ngãi lúc 21:50. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 23 phút
  • Tàu SE22 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 15:02, đến Quảng Ngãi lúc 03:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 34 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 16:55, đến Quảng Ngãi lúc 04:46. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 51 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 19:24, đến Quảng Ngãi lúc 06:57. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 33 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Bình Thuận lúc 22:37, đến Quảng Ngãi lúc 09:29. Tổng thời gian tàu chạy hết 10 giờ 52 phút

SE2

00:26

Bình Thuận


10 giờ 36 phút

11:02

Quảng Ngãi

SE10

01:14

Bình Thuận


11 giờ 53 phút

13:07

Quảng Ngãi

SE8

10:27

Bình Thuận


11 giờ 23 phút

21:50

Quảng Ngãi

SE22

15:02

Bình Thuận


12 giờ 34 phút

03:36

Quảng Ngãi

SE12

16:55

Bình Thuận


11 giờ 51 phút

04:46

Quảng Ngãi

SE6

19:24

Bình Thuận


11 giờ 33 phút

06:57

Quảng Ngãi

SE4

22:37

Bình Thuận


10 giờ 52 phút

09:29

Quảng Ngãi

Giờ tàu Bình Thuận Quảng Ngãi

Bảng giờ tàu ga Bình Thuận đi ga Quảng Ngãi chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Bình Thuận ra ga Quảng Ngãi.

Bảng giờ tàu Bình Thuận Quảng Ngãi mới nhất

Tên Tàu Ga Bình Thuận Ga Quảng Ngãi Tổng Thời gian
Tàu SE2 00:26 11:02 10 giờ 36 phút
Tàu SE10 01:14 13:07 11 giờ 53 phút
Tàu SE8 10:27 21:50 11 giờ 23 phút
Tàu SE22 15:02 03:36 12 giờ 34 phút
Tàu SE12 16:55 04:46 11 giờ 51 phút
Tàu SE6 19:24 06:57 11 giờ 33 phút
Tàu SE4 22:37 09:29 10 giờ 52 phút

Tàu hoả đi từ ga Bình Thuận Tỉnh Bình Thuận đến ga Quảng Ngãi Tỉnh Quảng Ngãi giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Bình Thuận Quảng Ngãi cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Bình Thuận đến ga Quảng Ngãi, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Bình Thuận không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Bình Thuận trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Bình Thuận Quảng Ngãi có giờ đến tại ga Quảng Ngãi vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Bình Thuận
Lịch chạy tàu Bình Thuận – Quảng Ngãi

Hành trình từ ga Bình Thuận Tỉnh Bình Thuận đến ga Quảng Ngãi Tỉnh Quảng Ngãi

Với hành trình dài 623 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Bình Thuận Quảng Ngãi trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Bình Thuận Quảng Ngãi ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Bình Thuận đi Quảng Ngãi bao gồm:
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm (A2T)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Bình Thuận Quảng Ngãi để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Bình Thuận đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Bình Thuận đến ga Quảng Ngãi là: 1,051,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Bình Thuận Quảng Ngãi để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Quảng Ngãi Bình Thuận…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Bình Thuận Quảng Ngãi

Có nhiều cách để đặt vé tàu Bình Thuận Quảng Ngãi. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Bình Thuận. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Bình Thuận đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Bình Thuận

Điện thoại đặt vé tàu ga Bình Thuận:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Bình Thuận: 0252 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Bình Thuận: 0856 256 256
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Bình Thuận: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Ngãi trước khi đặt vé tàu!

Quảng Ngãi có khí hậu nhiệt đới và gió mùa. Nhiệt độ trung bình 25-26,9°C. Thời tiết chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa nắng.

Khí hậu có nhiều gió Đông Nam ít gió Đông Bắc vì địa hình địa thế phía nam, và do thế núi địa phương tạo ra.

Lượng mưa của tỉnh là 2.198 mm/năm nhưng chỉ tập trung nhiều nhất vào các tháng 9, 10, 11, 12 còn các tháng khác thì khô hạn.

Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm
Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)