Lịch chạy tàu Dĩ An Đồng Lê

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Dĩ An Đồng Lê thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 1271 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 26 giờ 32 phút. Với vận tốc bình thường 52,6km/h. Mỗi ngày có 6 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Dĩ An đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình có giá vé cao nhất là 1,431,000đ.

Lịch chạy tàu Dĩ An Đồng Lê

Từ ga Dĩ An đi Đồng Lê vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE8 , SE12 , SE6 , SE4 , SE2 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Dĩ An lúc 07:17, đến Đồng Lê lúc 09:24. Tổng thời gian tàu chạy hết 26 giờ 7 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Dĩ An lúc 13:32, đến Đồng Lê lúc 15:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 26 giờ 23 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Dĩ An lúc 16:02, đến Đồng Lê lúc 18:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 26 giờ 28 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Dĩ An lúc 19:32, đến Đồng Lê lúc 20:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 24 giờ 51 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Dĩ An lúc 21:25, đến Đồng Lê lúc 21:13. Tổng thời gian tàu chạy hết 23 giờ 48 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Dĩ An lúc 22:02, đến Đồng Lê lúc 00:34. Tổng thời gian tàu chạy hết 26 giờ 32 phút

SE8

07:17

Dĩ An


26 giờ 7 phút

09:24

Đồng Lê

SE12

13:32

Dĩ An


26 giờ 23 phút

15:55

Đồng Lê

SE6

16:02

Dĩ An


26 giờ 28 phút

18:30

Đồng Lê

SE4

19:32

Dĩ An


24 giờ 51 phút

20:23

Đồng Lê

SE2

21:25

Dĩ An


23 giờ 48 phút

21:13

Đồng Lê

SE10

22:02

Dĩ An


26 giờ 32 phút

00:34

Đồng Lê

Giờ tàu Dĩ An Đồng Lê

Bảng giờ tàu ga Dĩ An đi ga Đồng Lê chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Dĩ An ra ga Đồng Lê.

Bảng giờ tàu Dĩ An Đồng Lê mới nhất

Tên Tàu Ga Dĩ An Ga Đồng Lê Tổng Thời gian
Tàu SE8 07:17 09:24 26 giờ 7 phút
Tàu SE12 13:32 15:55 26 giờ 23 phút
Tàu SE6 16:02 18:30 26 giờ 28 phút
Tàu SE4 19:32 20:23 24 giờ 51 phút
Tàu SE2 21:25 21:13 23 giờ 48 phút
Tàu SE10 22:02 00:34 26 giờ 32 phút

Tàu hoả đi từ ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Dĩ An Đồng Lê cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Dĩ An đến ga Đồng Lê, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Dĩ An không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Dĩ An trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Dĩ An Đồng Lê có giờ đến tại ga Đồng Lê vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Dĩ An
Lịch chạy tàu Dĩ An – Đồng Lê

Hành trình từ ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình

Với hành trình dài 1271 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Dĩ An Đồng Lê trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Dĩ An Đồng Lê ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Dĩ An đi Đồng Lê bao gồm:
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Dĩ An Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Dĩ An đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Dĩ An đến ga Đồng Lê là: 1,431,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Dĩ An Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đồng Lê Dĩ An…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Dĩ An Đồng Lê

Có nhiều cách để đặt vé tàu Dĩ An Đồng Lê. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Dĩ An. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Dĩ An đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Dĩ An

Điện thoại đặt vé tàu ga Dĩ An:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Dĩ An: 02747 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Dĩ An: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Dĩ An: Nguyễn An Ninh, Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Bình trước khi đặt vé tàu!

Quảng Bình mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc của địa hình và chịu ảnh hưởng khí hậu chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam nước ta, do đó có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô:

Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa trung bình hàng năm 2.000 – 2.300mm/năm. Thời gian mưa tập trung vào các tháng 9, 10 và 11.

Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8 với nhiệt độ trung bình 24oC – 25oC. Ba tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6, 7 và 8.

Một nửa cái thú của việc đi là nghệ thuật đi lạc
Một nửa cái thú của việc đi là nghệ thuật đi lạc

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0344 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)