Lịch chạy tàu Đông Anh Vĩnh Yên

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đông Anh Vĩnh Yên đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 33 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 0 giờ 36 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 54,5km/h. Bình thường có 1 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Đông Anh đến ga Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc có giá giường nằm cao nhất là 189,000đ.

Lịch chạy tàu Đông Anh Vĩnh Yên

Từ ga Đông Anh đi Vĩnh Yên vào ngày thường có 1 đôi tàu. Bao gồm: tàu SP3 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SP3 xuất phát từ ga Đông Anh lúc 22:58, đến Vĩnh Yên lúc 23:34. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 36 phút

SP3

22:58

Đông Anh


0 giờ 36 phút

23:34

Vĩnh Yên

Giờ tàu Đông Anh Vĩnh Yên

Bảng giờ tàu ga Đông Anh đi ga Vĩnh Yên chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đông Anh ra ga Vĩnh Yên.

Bảng giờ tàu Đông Anh Vĩnh Yên mới nhất

Tên Tàu Ga Đông Anh Ga Vĩnh Yên Tổng Thời gian
Tàu SP3 22:58 23:34 0 giờ 36 phút

Tàu hoả đi từ ga Đông Anh Thành Phố Hà Nội đến ga Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đông Anh Vĩnh Yên cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đông Anh đến ga Vĩnh Yên, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đông Anh không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đông Anh trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đông Anh Vĩnh Yên có giờ đến tại ga Vĩnh Yên vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đông Anh
Lịch chạy tàu Đông Anh – Vĩnh Yên

Hành trình từ ga Đông Anh Thành Phố Hà Nội đến ga Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc

Với hành trình dài 33 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đông Anh Vĩnh Yên trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đông Anh Vĩnh Yên ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đông Anh đi Vĩnh Yên bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ghế phụ (GP)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Anh Vĩnh Yên để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đông Anh đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đông Anh đến ga Vĩnh Yên là: 189,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Anh Vĩnh Yên để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Vĩnh Yên Đông Anh…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đông Anh Vĩnh Yên

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đông Anh Vĩnh Yên. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đông Anh. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đông Anh đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đông Anh

Điện thoại đặt vé tàu ga Đông Anh:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đông Anh: 02473 053 053
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đông Anh: 0919 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đông Anh: Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Vĩnh Phúc trước khi đặt vé tàu!

Vĩnh Phúc nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đặc điểm khí hậu của vùng trung du miền núi phía Bắc.

– Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm là 23,5 – 250C, nhiệt độ cao nhất là 38,50C, thấp nhất là 20C. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của yếu tố địa hình nên có sự chênh lệch khá lớn về nhiệt độ giữa vùng núi và đồng bằng. Vùng Tam Đảo, có độ cao 1.000 m so với mực nước biển, nhiệt độ trung bình năm là 18,40C.

– Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm đạt 1.400 – 1.600mm, trong đó, lượng mưa bình quân cả năm của vùng đồng bằng và trung du đo được tại trạm Vĩnh Yên là 1.323,8mm, vùng núi tại trạm Tam Đảo là 2.140 mm. Lượng mưa phân bố không đều trong năm, tập trung chủ yếu từ tháng 5 đến tháng 10, chiếm 80% tổng lượng mưa cả năm. Mùa khô (từ tháng 11 năm nay đến tháng 4 năm sau) chỉ chiếm 20% tổng lượng mưa trong năm.

– Số giờ nắng: tổng số giờ nắng bình quân trong năm là 1.400 – 1.800 giờ. Tháng có nhiều giờ nắng nhất là tháng 6 và tháng 7; tháng có ít giờ nắng nhất là tháng 3.

– Chế độ gió: trong năm có hai loại gió chính là gió đông nam, thổi từ tháng 4 đến tháng 9; và gió đông bắc, thổi từ tháng 10 năm nay đến tháng 3 năm sau.

– Độ ẩm không khí: độ ẩm bình quân cả năm là 83%. Nhìn chung, độ ẩm các tháng trong năm không chênh lệch nhiều giữa vùng núi với vùng trung du và đồng bằng.

– Lượng bốc hơi: lượng bốc hơi bình quân trong năm là 1.040 mm. Từ tháng 4 đến tháng 9, lượng bốc hơi bình quân trong một tháng là 107,58 mm; từ tháng 10 năm nay đến tháng 3 năm sau là 71,72 mm.

Không phải ai lang thang cũng là đi lạc
Không phải ai lang thang cũng là đi lạc

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)