Lịch chạy tàu Đông Hà Dĩ An

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đông Hà Dĩ An thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 1085 km, tàu chạy hết 22 giờ 26 phút. Vận tốc trung bình 55,4km/h. Bình thường có 6 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Đông Hà đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 1,224,000đ.

Lịch chạy tàu Đông Hà Dĩ An

Từ ga Đông Hà đi Dĩ An vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE11 , SE5 , SE3 , SE1 , SE9 , SE7 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 01:57, đến Dĩ An lúc 02:50. Tổng thời gian tàu chạy hết 24 giờ 53 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 04:18, đến Dĩ An lúc 03:49. Tổng thời gian tàu chạy hết 23 giờ 31 phút
  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 07:15, đến Dĩ An lúc 05:04. Tổng thời gian tàu chạy hết 21 giờ 49 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 09:35, đến Dĩ An lúc 05:57. Tổng thời gian tàu chạy hết 20 giờ 22 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 10:16, đến Dĩ An lúc 09:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 23 giờ 39 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 18:59, đến Dĩ An lúc 17:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 22 giờ 26 phút

SE11

01:57

Đông Hà


24 giờ 53 phút

02:50

Dĩ An

SE5

04:18

Đông Hà


23 giờ 31 phút

03:49

Dĩ An

SE3

07:15

Đông Hà


21 giờ 49 phút

05:04

Dĩ An

SE1

09:35

Đông Hà


20 giờ 22 phút

05:57

Dĩ An

SE9

10:16

Đông Hà


23 giờ 39 phút

09:55

Dĩ An

SE7

18:59

Đông Hà


22 giờ 26 phút

17:25

Dĩ An

Giờ tàu Đông Hà Dĩ An

Bảng giờ tàu ga Đông Hà đi ga Dĩ An chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đông Hà ra ga Dĩ An.

Bảng giờ tàu Đông Hà Dĩ An mới nhất

Tên Tàu Ga Đông Hà Ga Dĩ An Tổng Thời gian
Tàu SE11 01:57 02:50 24 giờ 53 phút
Tàu SE5 04:18 03:49 23 giờ 31 phút
Tàu SE3 07:15 05:04 21 giờ 49 phút
Tàu SE1 09:35 05:57 20 giờ 22 phút
Tàu SE9 10:16 09:55 23 giờ 39 phút
Tàu SE7 18:59 17:25 22 giờ 26 phút

Tàu hoả đi từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đông Hà Dĩ An cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đông Hà đến ga Dĩ An, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đông Hà không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đông Hà trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đông Hà Dĩ An có giờ đến tại ga Dĩ An vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đông Hà
Lịch chạy tàu Đông Hà – Dĩ An

Hành trình từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương

Với hành trình dài 1085 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đông Hà Dĩ An trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đông Hà Dĩ An ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đông Hà đi Dĩ An bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Dĩ An để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đông Hà đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đông Hà đến ga Dĩ An là: 1,224,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Dĩ An để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Dĩ An Đông Hà…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đông Hà Dĩ An

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đông Hà Dĩ An. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đông Hà. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đông Hà đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đông Hà

Điện thoại đặt vé tàu ga Đông Hà:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đông Hà: 0233 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đông Hà: 0919 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đông Hà: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Bình Dương trước khi đặt vé tàu!

Khí hậu mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm với 2 mùa rõ rệt: mùa mưa, từ tháng 5 – 11, mùa khô từ khoảng tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau.

Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 – 2.000 mm với số ngày có mưa là 120 ngày. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 9, trung bình 335 mm, năm cao nhất có khi lên đến 500 mm, tháng ít mưa nhất là tháng 1, trung bình dưới 50 mm và nhiều năm trong tháng này không có mưa.

Nhiệt độ trung bình hằng năm là 26,5°C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 29°C (tháng 4), tháng thấp nhất 24°C (tháng 1). Số giờ nắng trung bình 2.400 giờ, có năm lên tới 2.700 giờ.

Chế độ gió tương đối ổn định, không chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão và áp thấp nhiệt đới. Về mùa khô gió thịnh hành chủ yếu là hướng Đông, Đông – Bắc, về mùa mưa gió thịnh hành chủ yếu là hướng Tây, Tây – Nam. Tốc độ gió bình quân khoảng 0.7 m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12m/s thường là Tây, Tây – Nam.

Chế độ không khí ẩm tương đối cao, trung bình 80 – 90% và biến đổi theo mùa. Độ ẩm được mang lại chủ yếu do gió mùa Tây Nam trong mùa mưa, do đó độ ẩm thấp nhất thường xảy ra vào giữa mùa khô và cao nhất vào giữa mùa mưa. Giống như nhiệt độ không khí, độ ẩm trong năm ít biến động.

Với khí hậu nhiệt đới mang tính chất cận xích đạo, nền nhiệt độ cao quanh năm, ẩm độ cao và nguồn ánh sáng dồi dào, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây công nghiệp ngắn và dài ngày. Khí hậu Bình Dương tương đối hiền hoà, ít thiên tai như bão, lụt…

Du lịch dạy bạn biết khoan dung
Du lịch dạy bạn biết khoan dung

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)