Lịch chạy tàu Đông Hà Đồng Lê

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đông Hà Đồng Lê thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 186 km, tổng thời gian tàu chạy khoảng 3 giờ 49 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 54,9km/h. Mỗi ngày có 6 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Đông Hà đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình có giá giường nằm cao nhất là 317,000đ.

Lịch chạy tàu Đông Hà Đồng Lê

Từ ga Đông Hà đi Đồng Lê vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE8 , SE12 , SE6 , SE4 , SE2 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 04:53, đến Đồng Lê lúc 09:24. Tổng thời gian tàu chạy hết 4 giờ 31 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 12:18, đến Đồng Lê lúc 15:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 37 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 14:58, đến Đồng Lê lúc 18:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 32 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 16:48, đến Đồng Lê lúc 20:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 35 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 17:46, đến Đồng Lê lúc 21:13. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 27 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 20:45, đến Đồng Lê lúc 00:34. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 49 phút

SE8

04:53

Đông Hà


4 giờ 31 phút

09:24

Đồng Lê

SE12

12:18

Đông Hà


3 giờ 37 phút

15:55

Đồng Lê

SE6

14:58

Đông Hà


3 giờ 32 phút

18:30

Đồng Lê

SE4

16:48

Đông Hà


3 giờ 35 phút

20:23

Đồng Lê

SE2

17:46

Đông Hà


3 giờ 27 phút

21:13

Đồng Lê

SE10

20:45

Đông Hà


3 giờ 49 phút

00:34

Đồng Lê

Giờ tàu Đông Hà Đồng Lê

Bảng giờ tàu ga Đông Hà đi ga Đồng Lê chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đông Hà ra ga Đồng Lê.

Bảng giờ tàu Đông Hà Đồng Lê mới nhất

Tên Tàu Ga Đông Hà Ga Đồng Lê Tổng Thời gian
Tàu SE8 04:53 09:24 4 giờ 31 phút
Tàu SE12 12:18 15:55 3 giờ 37 phút
Tàu SE6 14:58 18:30 3 giờ 32 phút
Tàu SE4 16:48 20:23 3 giờ 35 phút
Tàu SE2 17:46 21:13 3 giờ 27 phút
Tàu SE10 20:45 00:34 3 giờ 49 phút

Tàu hoả đi từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đông Hà Đồng Lê cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đông Hà đến ga Đồng Lê, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đông Hà không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đông Hà trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đông Hà Đồng Lê có giờ đến tại ga Đồng Lê vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đông Hà
Lịch chạy tàu Đông Hà – Đồng Lê

Hành trình từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình

Với hành trình dài 186 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đông Hà Đồng Lê trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đông Hà Đồng Lê ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đông Hà đi Đồng Lê bao gồm:
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đông Hà đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đông Hà đến ga Đồng Lê là: 317,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đồng Lê Đông Hà…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đông Hà Đồng Lê

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đông Hà Đồng Lê. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đông Hà. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đông Hà đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đông Hà

Điện thoại đặt vé tàu ga Đông Hà:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đông Hà: 0233 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đông Hà: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đông Hà: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Bình trước khi đặt vé tàu!

Quảng Bình mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc của địa hình và chịu ảnh hưởng khí hậu chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam nước ta, do đó có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô:

Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa trung bình hàng năm 2.000 – 2.300mm/năm. Thời gian mưa tập trung vào các tháng 9, 10 và 11.

Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8 với nhiệt độ trung bình 24oC – 25oC. Ba tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6, 7 và 8.

Đừng nói với tôi bạn học hành thế nào, hãy nói với tôi bạn đi được bao nhiêu
Đừng nói với tôi bạn học hành thế nào, hãy nói với tôi bạn đi được bao nhiêu

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)