Lịch chạy tàu Đông Hà Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đông Hà Huế mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 66 km, tổng thời gian tàu chạy khoảng 1 giờ 12 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 54,8km/h. Hàng ngày có 7 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Đông Hà đến ga Huế Tỉnh Huế có giá giường nằm cao nhất là 142,000đ.

Lịch chạy tàu Đông Hà Huế

Từ ga Đông Hà đi Huế vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE11 , SE5 , SE3 , SE19 , SE1 , SE9 , SE7 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 01:57, đến Huế lúc 03:09. Tổng thời gian tàu chạy hết 1 giờ 12 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 04:18, đến Huế lúc 05:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 1 giờ 12 phút
  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 07:15, đến Huế lúc 08:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 1 giờ 11 phút
  • Tàu SE19 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 08:08, đến Huế lúc 09:20. Tổng thời gian tàu chạy hết 1 giờ 12 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 09:35, đến Huế lúc 10:45. Tổng thời gian tàu chạy hết 1 giờ 10 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 10:16, đến Huế lúc 11:28. Tổng thời gian tàu chạy hết 1 giờ 12 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 18:59, đến Huế lúc 20:11. Tổng thời gian tàu chạy hết 1 giờ 12 phút

SE11

01:57

Đông Hà


1 giờ 12 phút

03:09

Huế

SE5

04:18

Đông Hà


1 giờ 12 phút

05:30

Huế

SE3

07:15

Đông Hà


1 giờ 11 phút

08:26

Huế

SE19

08:08

Đông Hà


1 giờ 12 phút

09:20

Huế

SE1

09:35

Đông Hà


1 giờ 10 phút

10:45

Huế

SE9

10:16

Đông Hà


1 giờ 12 phút

11:28

Huế

SE7

18:59

Đông Hà


1 giờ 12 phút

20:11

Huế

Giờ tàu Đông Hà Huế

Bảng giờ tàu ga Đông Hà đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đông Hà ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Đông Hà Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Đông Hà Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE11 01:57 03:09 1 giờ 12 phút
Tàu SE5 04:18 05:30 1 giờ 12 phút
Tàu SE3 07:15 08:26 1 giờ 11 phút
Tàu SE19 08:08 09:20 1 giờ 12 phút
Tàu SE1 09:35 10:45 1 giờ 10 phút
Tàu SE9 10:16 11:28 1 giờ 12 phút
Tàu SE7 18:59 20:11 1 giờ 12 phút

Tàu hoả đi từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đông Hà Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đông Hà đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đông Hà không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đông Hà trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đông Hà Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đông Hà
Lịch chạy tàu Đông Hà – Huế

Hành trình từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 66 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đông Hà Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đông Hà Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đông Hà đi Huế bao gồm:
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đông Hà đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đông Hà đến ga Huế là: 142,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Đông Hà…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đông Hà Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đông Hà Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đông Hà. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đông Hà đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đông Hà

Điện thoại đặt vé tàu ga Đông Hà:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đông Hà: 0233 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đông Hà: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đông Hà: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Du lịch dạy bạn biết khoan dung
Du lịch dạy bạn biết khoan dung

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0344 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)