Lịch chạy tàu Đông Hà Yên Trung

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đông Hà Yên Trung mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 282 km, tàu chạy hết 6 giờ 57 phút. Với vận tốc bình thường 53,3km/h. Mỗi ngày có 7 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga Đông Hà đến ga Yên Trung Tỉnh Hà Tĩnh có giá giường nằm cao nhất là 394,000đ.

Lịch chạy tàu Đông Hà Yên Trung

Từ ga Đông Hà đi Yên Trung vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE8 , SE12 , SE6 , SE4 , SE2 , SE10 , SE20 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 04:53, đến Yên Trung lúc 11:27. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 34 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 12:18, đến Yên Trung lúc 17:58. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 40 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 14:58, đến Yên Trung lúc 20:33. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 35 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 16:48, đến Yên Trung lúc 22:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 38 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 17:46, đến Yên Trung lúc 23:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 29 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 20:45, đến Yên Trung lúc 03:16. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 31 phút
  • Tàu SE20 xuất phát từ ga Đông Hà lúc 22:11, đến Yên Trung lúc 05:08. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 57 phút

SE8

04:53

Đông Hà


6 giờ 34 phút

11:27

Yên Trung

SE12

12:18

Đông Hà


5 giờ 40 phút

17:58

Yên Trung

SE6

14:58

Đông Hà


5 giờ 35 phút

20:33

Yên Trung

SE4

16:48

Đông Hà


5 giờ 38 phút

22:26

Yên Trung

SE2

17:46

Đông Hà


5 giờ 29 phút

23:15

Yên Trung

SE10

20:45

Đông Hà


6 giờ 31 phút

03:16

Yên Trung

SE20

22:11

Đông Hà


6 giờ 57 phút

05:08

Yên Trung

Giờ tàu Đông Hà Yên Trung

Bảng giờ tàu ga Đông Hà đi ga Yên Trung chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đông Hà ra ga Yên Trung.

Bảng giờ tàu Đông Hà Yên Trung mới nhất

Tên Tàu Ga Đông Hà Ga Yên Trung Tổng Thời gian
Tàu SE8 04:53 11:27 6 giờ 34 phút
Tàu SE12 12:18 17:58 5 giờ 40 phút
Tàu SE6 14:58 20:33 5 giờ 35 phút
Tàu SE4 16:48 22:26 5 giờ 38 phút
Tàu SE2 17:46 23:15 5 giờ 29 phút
Tàu SE10 20:45 03:16 6 giờ 31 phút
Tàu SE20 22:11 05:08 6 giờ 57 phút

Tàu hoả đi từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Yên Trung Tỉnh Hà Tĩnh giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đông Hà Yên Trung cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đông Hà đến ga Yên Trung, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đông Hà không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đông Hà trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đông Hà Yên Trung có giờ đến tại ga Yên Trung vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đông Hà
Lịch chạy tàu Đông Hà – Yên Trung

Hành trình từ ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị đến ga Yên Trung Tỉnh Hà Tĩnh

Với hành trình dài 282 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đông Hà Yên Trung trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đông Hà Yên Trung ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đông Hà đi Yên Trung bao gồm:
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi cứng (NC)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Yên Trung để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đông Hà đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đông Hà đến ga Yên Trung là: 394,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đông Hà Yên Trung để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Yên Trung Đông Hà…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đông Hà Yên Trung

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đông Hà Yên Trung. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đông Hà. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đông Hà đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đông Hà

Điện thoại đặt vé tàu ga Đông Hà:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đông Hà: 0233 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đông Hà: 0856 256 256
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đông Hà: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Hà Tĩnh trước khi đặt vé tàu!

Hà Tĩnh nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa với đặc trưng của khí hậu miền Bắc có mùa đông lạnh. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc từ lục địa Trung Quốc tràn về bị suy yếu nên mùa đông đã bớt lạnh hơn và ngắn hơn so với các tỉnh miền Bắc và chia làm hai mùa rõ rệt, một mùa lạnh và một mùa nóng.

Nhiệt độ bình quân ở Hà Tĩnh thường cao. Nhiệt độ không khí vào mùa đông chênh lệch thấp hơn mùa hè. Nhiệt độ đất bình quân mùa đông từ 18-22oC, trong khi ở mùa hè là từ 25,5 – 33oC. Tuy nhiên nhiệt độ đất thường thay đổi theo loại đất, màu sắc đất, độ che phủ và độ ẩm của đất.

Hà Tĩnh là tỉnh có lượng mưa nhiều ở miền Bắc Việt Nam, trừ một phần nhỏ ở phía Bắc, còn lại các vùng khác có lượng mưa bình quân hàng năm đều trên 2000 mm, cá biệt có nơi trên 3000 mm.

Còn tôi, tôi đi không phải để đến một nơi nào cụ thể, mà chỉ để đi thôi. Điều tuyệt vời chính là sự dịch chuyển
Còn tôi, tôi đi không phải để đến một nơi nào cụ thể, mà chỉ để đi thôi. Điều tuyệt vời chính là sự dịch chuyển

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)