Lịch chạy tàu Hải Phòng Phú Thái

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Hải Phòng Phú Thái đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 24 km, tổng thời gian tàu chạy khoảng 0 giờ 34 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 53,4km/h. Hàng ngày có 4 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Hải Phòng đến ga Phú Thái Tỉnh Hải Dương có giá vé cao nhất là 64,000đ.

Lịch chạy tàu Hải Phòng Phú Thái

Từ ga Hải Phòng đi Phú Thái vào ngày thường có 4 đôi tàu. Bao gồm: tàu LP2 , LP6 , LP8 , HP2 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu LP2 xuất phát từ ga Hải Phòng lúc 06:10, đến Phú Thái lúc 06:44. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 34 phút
  • Tàu LP6 xuất phát từ ga Hải Phòng lúc 09:10, đến Phú Thái lúc 09:43. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 33 phút
  • Tàu LP8 xuất phát từ ga Hải Phòng lúc 15:00, đến Phú Thái lúc 15:34. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 34 phút
  • Tàu HP2 xuất phát từ ga Hải Phòng lúc 18:40, đến Phú Thái lúc 19:14. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 34 phút

LP2

06:10

Hải Phòng


0 giờ 34 phút

06:44

Phú Thái

LP6

09:10

Hải Phòng


0 giờ 33 phút

09:43

Phú Thái

LP8

15:00

Hải Phòng


0 giờ 34 phút

15:34

Phú Thái

HP2

18:40

Hải Phòng


0 giờ 34 phút

19:14

Phú Thái

Giờ tàu Hải Phòng Phú Thái

Bảng giờ tàu ga Hải Phòng đi ga Phú Thái chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Hải Phòng ra ga Phú Thái.

Bảng giờ tàu Hải Phòng Phú Thái mới nhất

Tên Tàu Ga Hải Phòng Ga Phú Thái Tổng Thời gian
Tàu LP2 06:10 06:44 0 giờ 34 phút
Tàu LP6 09:10 09:43 0 giờ 33 phút
Tàu LP8 15:00 15:34 0 giờ 34 phút
Tàu HP2 18:40 19:14 0 giờ 34 phút

Tàu hoả đi từ ga Hải Phòng Thành Phố Hải Phòng đến ga Phú Thái Tỉnh Hải Dương giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Hải Phòng Phú Thái cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Hải Phòng đến ga Phú Thái, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Hải Phòng không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Hải Phòng trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Hải Phòng Phú Thái có giờ đến tại ga Phú Thái vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Hải Phòng
Lịch chạy tàu Hải Phòng – Phú Thái

Hành trình từ ga Hải Phòng Thành Phố Hải Phòng đến ga Phú Thái Tỉnh Hải Dương

Với hành trình dài 24 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Hải Phòng Phú Thái trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Hải Phòng Phú Thái ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Hải Phòng đi Phú Thái bao gồm:
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Hải Phòng Phú Thái để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Hải Phòng đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Hải Phòng đến ga Phú Thái là: 64,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Hải Phòng Phú Thái để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Phú Thái Hải Phòng…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Hải Phòng Phú Thái

Có nhiều cách để đặt vé tàu Hải Phòng Phú Thái. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Hải Phòng. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Hải Phòng đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Hải Phòng

Điện thoại đặt vé tàu ga Hải Phòng:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Hải Phòng: 0255 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Hải Phòng: 0765 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Hải Phòng: 75 Lương Khánh Thiện, Ngô Quyền, Hải Phòng
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Hải Dương trước khi đặt vé tàu!

Hải Dương nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, chia làm 4 mùa rõ rệt (xuân, hạ, thu, đông). Lượng mưa trung bình hàng năm 1.300 – 1.700 mm.

Nhiệt độ trung bình 23,30C; số giờ nắng trong năm 1.524 giờ; độ ẩm tương đối trung bình 85 – 87%. Khí hậu thời tiết thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, bao gồm cây lương thực, thực phẩm và cây ăn quả đặc biệt là sản xuất cây rau mầu vụ đông.

Hải Dương có diện tích tự nhiên 1.662 km2, được chia làm 2 vùng: vùng đồi núi và vùng đồng bằng.

Vùng đồi núi nằm ở phía bắc tỉnh, chiếm 11% diện tích tự nhiên gồm 13 xã thuộc huyện Chí Linh và 18 xã thuộc huyện Kinh Môn; là vùng đồi núi thấp phù hợp với việc trồng cây ăn quả, cây lấy gỗ và cây công nghiệp ngắn ngày.

Vùng đồng bằng còn lại chiếm 89% diện tích tự nhiên do phù sa sông Thái Bình bồi đắp, đất mầu mỡ thích hợp với nhiều loại cây trồng, sản xuất được nhiều vụ trong năm.

Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm
Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)