Lịch chạy tàu Long Khánh Đà Nẵng

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Long Khánh Đà Nẵng mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 858 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 17 giờ 5 phút. Tốc độ khoảng 55,6km/h. Thường ngày có 5 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga Long Khánh đến ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng có giá vé cao nhất là 1,240,000đ.

Lịch chạy tàu Long Khánh Đà Nẵng

Từ ga Long Khánh đi Đà Nẵng vào ngày thường có 5 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE8 , SE22 , SE6 , SE4 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Long Khánh lúc 08:35, đến Đà Nẵng lúc 00:28. Tổng thời gian tàu chạy hết 15 giờ 53 phút
  • Tàu SE22 xuất phát từ ga Long Khánh lúc 12:50, đến Đà Nẵng lúc 06:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 33 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Long Khánh lúc 17:32, đến Đà Nẵng lúc 09:48. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 16 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Long Khánh lúc 20:50, đến Đà Nẵng lúc 12:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 15 giờ 33 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Long Khánh lúc 23:20, đến Đà Nẵng lúc 16:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 5 phút

SE8

08:35

Long Khánh


15 giờ 53 phút

00:28

Đà Nẵng

SE22

12:50

Long Khánh


17 giờ 33 phút

06:23

Đà Nẵng

SE6

17:32

Long Khánh


16 giờ 16 phút

09:48

Đà Nẵng

SE4

20:50

Long Khánh


15 giờ 33 phút

12:23

Đà Nẵng

SE10

23:20

Long Khánh


17 giờ 5 phút

16:25

Đà Nẵng

Giờ tàu Long Khánh Đà Nẵng

Bảng giờ tàu ga Long Khánh đi ga Đà Nẵng chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Long Khánh ra ga Đà Nẵng.

Bảng giờ tàu Long Khánh Đà Nẵng mới nhất

Tên Tàu Ga Long Khánh Ga Đà Nẵng Tổng Thời gian
Tàu SE8 08:35 00:28 15 giờ 53 phút
Tàu SE22 12:50 06:23 17 giờ 33 phút
Tàu SE6 17:32 09:48 16 giờ 16 phút
Tàu SE4 20:50 12:23 15 giờ 33 phút
Tàu SE10 23:20 16:25 17 giờ 5 phút

Tàu hoả đi từ ga Long Khánh Tỉnh Đồng Nai đến ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Long Khánh Đà Nẵng cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Long Khánh đến ga Đà Nẵng, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Long Khánh không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Long Khánh trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Long Khánh Đà Nẵng có giờ đến tại ga Đà Nẵng vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Long Khánh
Lịch chạy tàu Long Khánh – Đà Nẵng

Hành trình từ ga Long Khánh Tỉnh Đồng Nai đến ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng

Với hành trình dài 858 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Long Khánh Đà Nẵng trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Long Khánh Đà Nẵng ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Long Khánh đi Đà Nẵng bao gồm:
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Long Khánh Đà Nẵng để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Long Khánh đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Long Khánh đến ga Đà Nẵng là: 1,240,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Long Khánh Đà Nẵng để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đà Nẵng Long Khánh…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Long Khánh Đà Nẵng

Có nhiều cách để đặt vé tàu Long Khánh Đà Nẵng. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Long Khánh. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Long Khánh đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Long Khánh

Điện thoại đặt vé tàu ga Long Khánh:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Long Khánh: 0251 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Long Khánh: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Long Khánh: Hồng Thập Tự, Xuân An, Tx. Long Khánh, Đồng Nai
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Thành Phố Đà Nẵng trước khi đặt vé tàu!

Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao và ít biến động. Mỗi năm có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 1-9, mùa mưa từ tháng 10-12. Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25oC , cao nhất là vào tháng 6, 7, 8 trung bình từ 28oC-30oC, thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2 trung bình từ 18-23oC, thỉnh thoảng có những đợt rét đậm nhưng không kéo dài.

Độ ẩm không khí trung bình là 83,4%, cao nhất là tháng 10, 11 trung bình 85,67% -87,67%, thấp nhất vào các tháng 6, 7 trung bình từ 76,67% – 77,33%.

Tinh túy của trí tuệ đến từ kỹ năng đi tìm ý nghĩa của mọi trải nghiệm hàng ngày.
Tinh túy của trí tuệ đến từ kỹ năng đi tìm ý nghĩa của mọi trải nghiệm hàng ngày.

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)