Lịch chạy tàu Minh Lễ Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Minh Lễ Huế áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 206 km, tàu chạy hết 4 giờ 22 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 52,2km/h. Mỗi ngày có 2 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Minh Lễ đến ga Huế Tỉnh Huế có giá giường nằm cao nhất là 359,000đ.

Lịch chạy tàu Minh Lễ Huế

Từ ga Minh Lễ đi Huế vào ngày thường có 2 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE9 , SE7 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Minh Lệ lúc 07:38, đến Huế lúc 11:28. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 50 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Minh Lệ lúc 15:49, đến Huế lúc 20:11. Tổng thời gian tàu chạy hết 4 giờ 22 phút

SE9

07:38

Minh Lệ


3 giờ 50 phút

11:28

Huế

SE7

15:49

Minh Lệ


4 giờ 22 phút

20:11

Huế

Giờ tàu Minh Lễ Huế

Bảng giờ tàu ga Minh Lễ đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Minh Lễ ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Minh Lễ Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Minh Lễ Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE9 07:38 11:28 3 giờ 50 phút
Tàu SE7 15:49 20:11 4 giờ 22 phút

Tàu hoả đi từ ga Minh Lễ Tỉnh Quảng Bình đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Minh Lễ Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Minh Lễ đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Minh Lễ không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Minh Lễ trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Minh Lễ Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Minh Lễ
Lịch chạy tàu Minh Lễ – Huế

Hành trình từ ga Minh Lễ Tỉnh Quảng Bình đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 206 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Minh Lễ Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Minh Lễ Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Minh Lễ đi Huế bao gồm:
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Minh Lễ Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Minh Lễ đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Minh Lễ đến ga Huế là: 359,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Minh Lễ Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Minh Lễ…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Minh Lễ Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Minh Lễ Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Minh Lễ. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Minh Lễ đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Minh Lễ

Điện thoại đặt vé tàu ga Minh Lễ:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Minh Lễ: 0232 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Minh Lễ: 0941 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Minh Lễ: Tây Minh Lệ, Quảng Trạch, Quảng Bình
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Chỉ khi nào đi một mình trong im lặng, không hành lý, ta mới có thể đi vào trái tim của sự hoang dã
Chỉ khi nào đi một mình trong im lặng, không hành lý, ta mới có thể đi vào trái tim của sự hoang dã

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)