Lịch chạy tàu Mỹ Đức Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Mỹ Đức Huế mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 137 km, tàu chạy hết 2 giờ 47 phút. Tốc độ khoảng 54,3km/h. Mỗi ngày có 1 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga Mỹ Đức đến ga Huế Tỉnh Huế có giá vé cao nhất là 262,000đ.

Lịch chạy tàu Mỹ Đức Huế

Từ ga Mỹ Đức đi Huế vào ngày thường có 1 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE7 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Mỹ Đức lúc 17:24, đến Huế lúc 20:11. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 47 phút

SE7

17:24

Mỹ Đức


2 giờ 47 phút

20:11

Huế

Giờ tàu Mỹ Đức Huế

Bảng giờ tàu ga Mỹ Đức đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Mỹ Đức ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Mỹ Đức Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Mỹ Đức Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE7 17:24 20:11 2 giờ 47 phút

Tàu hoả đi từ ga Mỹ Đức Tỉnh Quảng Bình đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Mỹ Đức Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Mỹ Đức đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Mỹ Đức không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Mỹ Đức trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Mỹ Đức Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Mỹ Đức
Lịch chạy tàu Mỹ Đức – Huế

Hành trình từ ga Mỹ Đức Tỉnh Quảng Bình đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 137 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Mỹ Đức Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Mỹ Đức Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Mỹ Đức đi Huế bao gồm:
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Mỹ Đức Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Mỹ Đức đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Mỹ Đức đến ga Huế là: 262,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Mỹ Đức Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Mỹ Đức…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Mỹ Đức Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Mỹ Đức Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Mỹ Đức. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Mỹ Đức đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Mỹ Đức

Điện thoại đặt vé tàu ga Mỹ Đức:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Mỹ Đức: 0232 7 302 302
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Mỹ Đức: 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Mỹ Đức: Đường Hồ Chí Minh, Thôn Mỹ Đức, Xã Sơn Thủy, Huyện Lệ Thủ, Sơn Thuỷ, Lệ Thủy, Quảng Bình
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Chỉ trong các cuộc phiêu lưu một số người mới thành công trong việc hiểu được – và tìm ra chính bản thân mình
Chỉ trong các cuộc phiêu lưu một số người mới thành công trong việc hiểu được – và tìm ra chính bản thân mình

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)