Lịch chạy tàu Nam Định Đồng Lê

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Nam Định Đồng Lê thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 349 km, tàu chạy hết 6 giờ 26 phút. Với vận tốc bình thường 53,1km/h. Bình thường có 7 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Nam Định đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình có giá giường nằm cao nhất là 1,365,000đ.

Lịch chạy tàu Nam Định Đồng Lê

Từ ga Nam Định đi Đồng Lê vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE7 , SE11 , SE5 , SE3 , QB1 , SE9 , SE1 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Nam Định lúc 07:53, đến Đồng Lê lúc 14:48. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 55 phút
  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Nam Định lúc 15:03, đến Đồng Lê lúc 22:21. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 18 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Nam Định lúc 17:14, đến Đồng Lê lúc 00:37. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 23 phút
  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Nam Định lúc 21:03, đến Đồng Lê lúc 03:39. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 36 phút
  • Tàu QB1 xuất phát từ ga Nam Định lúc 21:53, đến Đồng Lê lúc 04:46. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 53 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Nam Định lúc 22:44, đến Đồng Lê lúc 06:38. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 54 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Nam Định lúc 23:38, đến Đồng Lê lúc 06:04. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 26 phút

SE7

07:53

Nam Định


6 giờ 55 phút

14:48

Đồng Lê

SE11

15:03

Nam Định


7 giờ 18 phút

22:21

Đồng Lê

SE5

17:14

Nam Định


7 giờ 23 phút

00:37

Đồng Lê

SE3

21:03

Nam Định


6 giờ 36 phút

03:39

Đồng Lê

QB1

21:53

Nam Định


6 giờ 53 phút

04:46

Đồng Lê

SE9

22:44

Nam Định


7 giờ 54 phút

06:38

Đồng Lê

SE1

23:38

Nam Định


6 giờ 26 phút

06:04

Đồng Lê

Giờ tàu Nam Định Đồng Lê

Bảng giờ tàu ga Nam Định đi ga Đồng Lê chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Nam Định ra ga Đồng Lê.

Bảng giờ tàu Nam Định Đồng Lê mới nhất

Tên Tàu Ga Nam Định Ga Đồng Lê Tổng Thời gian
Tàu SE7 07:53 14:48 6 giờ 55 phút
Tàu SE11 15:03 22:21 7 giờ 18 phút
Tàu SE5 17:14 00:37 7 giờ 23 phút
Tàu SE3 21:03 03:39 6 giờ 36 phút
Tàu QB1 21:53 04:46 6 giờ 53 phút
Tàu SE9 22:44 06:38 7 giờ 54 phút
Tàu SE1 23:38 06:04 6 giờ 26 phút

Tàu hoả đi từ ga Nam Định Tỉnh Nam Định đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Nam Định Đồng Lê cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Nam Định đến ga Đồng Lê, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Nam Định không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Nam Định trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Nam Định Đồng Lê có giờ đến tại ga Đồng Lê vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Nam Định
Lịch chạy tàu Nam Định – Đồng Lê

Hành trình từ ga Nam Định Tỉnh Nam Định đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình

Với hành trình dài 349 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Nam Định Đồng Lê trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Nam Định Đồng Lê ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Nam Định đi Đồng Lê bao gồm:
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Nam Định Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Nam Định đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Nam Định đến ga Đồng Lê là: 1,365,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Nam Định Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đồng Lê Nam Định…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Nam Định Đồng Lê

Có nhiều cách để đặt vé tàu Nam Định Đồng Lê. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Nam Định. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Nam Định đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Nam Định

Điện thoại đặt vé tàu ga Nam Định:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Nam Định: 0228 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Nam Định: 0765 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Nam Định: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Bình trước khi đặt vé tàu!

Quảng Bình mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc của địa hình và chịu ảnh hưởng khí hậu chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam nước ta, do đó có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô:

Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa trung bình hàng năm 2.000 – 2.300mm/năm. Thời gian mưa tập trung vào các tháng 9, 10 và 11.

Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8 với nhiệt độ trung bình 24oC – 25oC. Ba tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6, 7 và 8.

Kẻ lữ hành nhìn thấy những gì họ muốn thấy. Khách du lịch nhìn thấy những gì họ phải thấy
Kẻ lữ hành nhìn thấy những gì họ muốn thấy. Khách du lịch nhìn thấy những gì họ phải thấy

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)