Lịch chạy tàu Nam Định Sài Gòn

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Nam Định Sài Gòn áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 1639 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 30 giờ 52 phút. Vận tốc trung bình 52,1km/h. Bình thường có 6 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Nam Định đến ga Sài Gòn Thành Phố Hồ Chí Minh có giá vé cao nhất là 3,187,000đ.

Lịch chạy tàu Nam Định Sài Gòn

Từ ga Nam Định đi Sài Gòn vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE7 , SE11 , SE5 , SE3 , SE9 , SE1 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Nam Định lúc 07:53, đến Sài Gòn lúc 17:58. Tổng thời gian tàu chạy hết 34 giờ 5 phút
  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Nam Định lúc 15:03, đến Sài Gòn lúc 03:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 36 giờ 27 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Nam Định lúc 17:14, đến Sài Gòn lúc 04:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 35 giờ 11 phút
  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Nam Định lúc 21:03, đến Sài Gòn lúc 05:40. Tổng thời gian tàu chạy hết 32 giờ 37 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Nam Định lúc 22:44, đến Sài Gòn lúc 10:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 35 giờ 46 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Nam Định lúc 23:38, đến Sài Gòn lúc 06:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 30 giờ 52 phút

SE7

07:53

Nam Định


34 giờ 5 phút

17:58

Sài Gòn

SE11

15:03

Nam Định


36 giờ 27 phút

03:30

Sài Gòn

SE5

17:14

Nam Định


35 giờ 11 phút

04:25

Sài Gòn

SE3

21:03

Nam Định


32 giờ 37 phút

05:40

Sài Gòn

SE9

22:44

Nam Định


35 giờ 46 phút

10:30

Sài Gòn

SE1

23:38

Nam Định


30 giờ 52 phút

06:30

Sài Gòn

Giờ tàu Nam Định Sài Gòn

Bảng giờ tàu ga Nam Định đi ga Sài Gòn chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Nam Định ra ga Sài Gòn.

Bảng giờ tàu Nam Định Sài Gòn mới nhất

Tên Tàu Ga Nam Định Ga Sài Gòn Tổng Thời gian
Tàu SE7 07:53 17:58 34 giờ 5 phút
Tàu SE11 15:03 03:30 36 giờ 27 phút
Tàu SE5 17:14 04:25 35 giờ 11 phút
Tàu SE3 21:03 05:40 32 giờ 37 phút
Tàu SE9 22:44 10:30 35 giờ 46 phút
Tàu SE1 23:38 06:30 30 giờ 52 phút

Tàu hoả đi từ ga Nam Định Tỉnh Nam Định đến ga Sài Gòn Thành Phố Hồ Chí Minh giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Nam Định Sài Gòn cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Nam Định đến ga Sài Gòn, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Nam Định không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Nam Định trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Nam Định Sài Gòn có giờ đến tại ga Sài Gòn vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Nam Định
Lịch chạy tàu Nam Định – Sài Gòn

Hành trình từ ga Nam Định Tỉnh Nam Định đến ga Sài Gòn Thành Phố Hồ Chí Minh

Với hành trình dài 1639 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Nam Định Sài Gòn trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Nam Định Sài Gòn ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Nam Định đi Sài Gòn bao gồm:
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm (A2T)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Nam Định Sài Gòn để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Nam Định đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Nam Định đến ga Sài Gòn là: 3,187,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Nam Định Sài Gòn để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Sài Gòn Nam Định…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Nam Định Sài Gòn

Có nhiều cách để đặt vé tàu Nam Định Sài Gòn. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Nam Định. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Nam Định đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Nam Định

Điện thoại đặt vé tàu ga Nam Định:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Nam Định: 0228 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Nam Định: 0336 023 023
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Nam Định: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Thành Phố Hồ Chí Minh trước khi đặt vé tàu!

Khí hậu thành phố Hồ Chí Minh mang tính chất cận xích đạo nên nhiệt độ cao và khá ổn định trong năm.

Số giờ nắng trung bình tháng đạt từ 160 đến 270 giờ. độ ẩm không khí trung bình 79,5%. Nhiệt độ trung bình năm là 27,55°C (tháng nóng nhất là tháng 4, nhiệt độ khoảng 29,3°C – 35°C).

Thành phố Hồ Chí Minh có hai mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, lượng mưa bình quân năm là 1.979 mm. số ngày mưa trung bình năm là 159 ngày (lớn hơn 90% lượng mưa tập trung vào các tháng mùa mưa).

Đặc biệt, những cơn mưa thường xảy ra vào buổi xế chiều, mưa to nhưng mau tạnh, đôi khi mưa rả rích kéo dài cả ngày. Mùa khô từ tháng 12 năm này đến tháng 4 năm sau, nhiệt độ trung bình 27,55°C, không có mùa đông.

Thời tiết tốt nhất ở thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau là những tháng trời đẹp.

Đừng bao giờ ngần ngại đi xa hơn nữa, vượt qua mọi đại dương, mọi biên giới, mọi quốc gia và mọi đức tinMaalouf
Đừng bao giờ ngần ngại đi xa hơn nữa, vượt qua mọi đại dương, mọi biên giới, mọi quốc gia và mọi đức tinMaalouf

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)