Lịch chạy tàu Ninh Bình Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Ninh Bình Huế thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 573 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 12 giờ 7 phút. Tốc độ khoảng 52,9km/h. Mỗi ngày có 7 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Ninh Bình đến ga Huế Tỉnh Huế có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 1,055,000đ.

Lịch chạy tàu Ninh Bình Huế

Từ ga Ninh Bình đi Huế vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE1 , SE7 , SE11 , SE5 , SE3 , SE19 , SE9 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Ninh Bình lúc 00:13, đến Huế lúc 10:45. Tổng thời gian tàu chạy hết 10 giờ 32 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Ninh Bình lúc 08:30, đến Huế lúc 20:11. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 41 phút
  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Ninh Bình lúc 15:40, đến Huế lúc 03:09. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 29 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Ninh Bình lúc 17:51, đến Huế lúc 05:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 39 phút
  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Ninh Bình lúc 21:39, đến Huế lúc 08:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 10 giờ 47 phút
  • Tàu SE19 xuất phát từ ga Ninh Bình lúc 22:05, đến Huế lúc 09:20. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 15 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Ninh Bình lúc 23:21, đến Huế lúc 11:28. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 7 phút

SE1

00:13

Ninh Bình


10 giờ 32 phút

10:45

Huế

SE7

08:30

Ninh Bình


11 giờ 41 phút

20:11

Huế

SE11

15:40

Ninh Bình


11 giờ 29 phút

03:09

Huế

SE5

17:51

Ninh Bình


11 giờ 39 phút

05:30

Huế

SE3

21:39

Ninh Bình


10 giờ 47 phút

08:26

Huế

SE19

22:05

Ninh Bình


11 giờ 15 phút

09:20

Huế

SE9

23:21

Ninh Bình


12 giờ 7 phút

11:28

Huế

Giờ tàu Ninh Bình Huế

Bảng giờ tàu ga Ninh Bình đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Ninh Bình ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Ninh Bình Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Ninh Bình Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE1 00:13 10:45 10 giờ 32 phút
Tàu SE7 08:30 20:11 11 giờ 41 phút
Tàu SE11 15:40 03:09 11 giờ 29 phút
Tàu SE5 17:51 05:30 11 giờ 39 phút
Tàu SE3 21:39 08:26 10 giờ 47 phút
Tàu SE19 22:05 09:20 11 giờ 15 phút
Tàu SE9 23:21 11:28 12 giờ 7 phút

Tàu hoả đi từ ga Ninh Bình Tỉnh Ninh Bình đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Ninh Bình Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Ninh Bình đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Ninh Bình không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Ninh Bình trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Ninh Bình Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Ninh Bình
Lịch chạy tàu Ninh Bình – Huế

Hành trình từ ga Ninh Bình Tỉnh Ninh Bình đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 573 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Ninh Bình Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Ninh Bình Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Ninh Bình đi Huế bao gồm:
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm (NM)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Ninh Bình Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Ninh Bình đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Ninh Bình đến ga Huế là: 1,055,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Ninh Bình Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Ninh Bình…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Ninh Bình Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Ninh Bình Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Ninh Bình. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Ninh Bình đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Ninh Bình

Điện thoại đặt vé tàu ga Ninh Bình:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Ninh Bình: 0229 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Ninh Bình: 0919 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Ninh Bình: 1 Ngõ 41 Hoàng Hoa Thám, Nam Bình, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Chỉ khi nào đi một mình trong im lặng, không hành lý, ta mới có thể đi vào trái tim của sự hoang dã
Chỉ khi nào đi một mình trong im lặng, không hành lý, ta mới có thể đi vào trái tim của sự hoang dã

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)