Lịch chạy tàu Núi Thành Biên Hòa

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Núi Thành Biên Hòa đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 807 km, tàu chạy hết 16 giờ 44 phút. Tốc độ khoảng 51,9km/h. Thường ngày có 3 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Núi Thành đến ga Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 1,131,000đ.

Lịch chạy tàu Núi Thành Biên Hòa

Từ ga Núi Thành đi Biên Hòa vào ngày thường có 3 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE21 , SE5 , SE9 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE21 xuất phát từ ga Núi Thành lúc 10:18, đến Biên Hòa lúc 03:03. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 45 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Núi Thành lúc 11:20, đến Biên Hòa lúc 03:33. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 13 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Núi Thành lúc 16:55, đến Biên Hòa lúc 09:39. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 44 phút

SE21

10:18

Núi Thành


16 giờ 45 phút

03:03

Biên Hòa

SE5

11:20

Núi Thành


16 giờ 13 phút

03:33

Biên Hòa

SE9

16:55

Núi Thành


16 giờ 44 phút

09:39

Biên Hòa

Giờ tàu Núi Thành Biên Hòa

Bảng giờ tàu ga Núi Thành đi ga Biên Hòa chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Núi Thành ra ga Biên Hòa.

Bảng giờ tàu Núi Thành Biên Hòa mới nhất

Tên Tàu Ga Núi Thành Ga Biên Hòa Tổng Thời gian
Tàu SE21 10:18 03:03 16 giờ 45 phút
Tàu SE5 11:20 03:33 16 giờ 13 phút
Tàu SE9 16:55 09:39 16 giờ 44 phút

Tàu hoả đi từ ga Núi Thành Tỉnh Quảng Nam đến ga Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Núi Thành Biên Hòa cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Núi Thành đến ga Biên Hòa, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Núi Thành không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Núi Thành trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Núi Thành Biên Hòa có giờ đến tại ga Biên Hòa vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Núi Thành
Lịch chạy tàu Núi Thành – Biên Hòa

Hành trình từ ga Núi Thành Tỉnh Quảng Nam đến ga Biên Hòa Tỉnh Đồng Nai

Với hành trình dài 807 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Núi Thành Biên Hòa trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Núi Thành Biên Hòa ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Núi Thành đi Biên Hòa bao gồm:
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 (An)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Núi Thành Biên Hòa để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Núi Thành đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Núi Thành đến ga Biên Hòa là: 1,131,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Núi Thành Biên Hòa để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Biên Hòa Núi Thành…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Núi Thành Biên Hòa

Có nhiều cách để đặt vé tàu Núi Thành Biên Hòa. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Núi Thành. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Núi Thành đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Núi Thành

Điện thoại đặt vé tàu ga Núi Thành:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Núi Thành: 0235 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Núi Thành: 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Núi Thành: Thị trấn Núi Thành – Huyện Núi Thành – Tỉnh Quảng Nam
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Đồng Nai trước khi đặt vé tàu!

Khí hậu Đồng Nai là khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có hai mùa tương phản nhau (mùa khô và mùa mưa). Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (khoảng 5 – 6 tháng), mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 (khoảng 6 – 7 tháng). Khoảng kết thúc mùa mưa dao động từ đầu tháng 10 đến tháng 12.

Nhiệt độ không khí trung bình hằng năm từ 25,7 – 26,7 oC. Mức độ chênh nhau giữa các năm không lớn. Chênh lệch nhiệt độ cao nhất giữa tháng nóng nhất và lạnh nhất là 4,2oC.

Nhiệt độ trung bình mùa khô từ 25,4 – 26,7 oC, chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là 4,8 oC. Nhiệt độ trung bình mùa mưa từ 26 – 26,8 oC. So với mùa khô, mức dao động không lớn, khoảng 0,8 oC.

Lượng mưa tương đối lớn và phân bố theo vùng và theo vụ. Địa bàn huyện Tân Phú, phía bắc huyện Định Quán, huyện Vĩnh Cửu có lượng mưa lớn nhất, trên 2.500mm/năm. Mùa khô, tổng lượng mưa chỉ từ 210 – 370 mm chiếm 12 – 145 lượng mưa của năm. Mùa mưa, lượng mưa từ 1.500 – 2.400 mm, chiếm 86 – 88% lượng mưa của năm.

Phân bố lượng mưa giảm dần từ phía Bắc xuống phía Nam và từ giữa ra hai phía Đông và Tây của Đồng Nai.

Tôi thích cảm giác được là kẻ vô danh trong một thành phố xa lạ
Tôi thích cảm giác được là kẻ vô danh trong một thành phố xa lạ

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)