Lịch chạy tàu Núi Thành Dĩ An

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Núi Thành Dĩ An mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 817 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 17 giờ 0 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 54,6km/h. Bình thường có 3 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Núi Thành đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương vé giường nằm khoang 4 có giá cao nhất là 1,134,000đ.

Lịch chạy tàu Núi Thành Dĩ An

Từ ga Núi Thành đi Dĩ An vào ngày thường có 3 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE21 , SE5 , SE9 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE21 xuất phát từ ga Núi Thành lúc 10:18, đến Dĩ An lúc 03:20. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 2 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Núi Thành lúc 11:20, đến Dĩ An lúc 03:49. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 29 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Núi Thành lúc 16:55, đến Dĩ An lúc 09:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 0 phút

SE21

10:18

Núi Thành


17 giờ 2 phút

03:20

Dĩ An

SE5

11:20

Núi Thành


16 giờ 29 phút

03:49

Dĩ An

SE9

16:55

Núi Thành


17 giờ 0 phút

09:55

Dĩ An

Giờ tàu Núi Thành Dĩ An

Bảng giờ tàu ga Núi Thành đi ga Dĩ An chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Núi Thành ra ga Dĩ An.

Bảng giờ tàu Núi Thành Dĩ An mới nhất

Tên Tàu Ga Núi Thành Ga Dĩ An Tổng Thời gian
Tàu SE21 10:18 03:20 17 giờ 2 phút
Tàu SE5 11:20 03:49 16 giờ 29 phút
Tàu SE9 16:55 09:55 17 giờ 0 phút

Tàu hoả đi từ ga Núi Thành Tỉnh Quảng Nam đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Núi Thành Dĩ An cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Núi Thành đến ga Dĩ An, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Núi Thành không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Núi Thành trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Núi Thành Dĩ An có giờ đến tại ga Dĩ An vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Núi Thành
Lịch chạy tàu Núi Thành – Dĩ An

Hành trình từ ga Núi Thành Tỉnh Quảng Nam đến ga Dĩ An Tỉnh Bình Dương

Với hành trình dài 817 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Núi Thành Dĩ An trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Núi Thành Dĩ An ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Núi Thành đi Dĩ An bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Núi Thành Dĩ An để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Núi Thành đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Núi Thành đến ga Dĩ An là: 1,134,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Núi Thành Dĩ An để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Dĩ An Núi Thành…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Núi Thành Dĩ An

Có nhiều cách để đặt vé tàu Núi Thành Dĩ An. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Núi Thành. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Núi Thành đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Núi Thành

Điện thoại đặt vé tàu ga Núi Thành:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Núi Thành: 0235 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Núi Thành: 0336 023 023
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Núi Thành: Thị trấn Núi Thành – Huyện Núi Thành – Tỉnh Quảng Nam
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Bình Dương trước khi đặt vé tàu!

Khí hậu mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm với 2 mùa rõ rệt: mùa mưa, từ tháng 5 – 11, mùa khô từ khoảng tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau.

Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 – 2.000 mm với số ngày có mưa là 120 ngày. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 9, trung bình 335 mm, năm cao nhất có khi lên đến 500 mm, tháng ít mưa nhất là tháng 1, trung bình dưới 50 mm và nhiều năm trong tháng này không có mưa.

Nhiệt độ trung bình hằng năm là 26,5°C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 29°C (tháng 4), tháng thấp nhất 24°C (tháng 1). Số giờ nắng trung bình 2.400 giờ, có năm lên tới 2.700 giờ.

Chế độ gió tương đối ổn định, không chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão và áp thấp nhiệt đới. Về mùa khô gió thịnh hành chủ yếu là hướng Đông, Đông – Bắc, về mùa mưa gió thịnh hành chủ yếu là hướng Tây, Tây – Nam. Tốc độ gió bình quân khoảng 0.7 m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12m/s thường là Tây, Tây – Nam.

Chế độ không khí ẩm tương đối cao, trung bình 80 – 90% và biến đổi theo mùa. Độ ẩm được mang lại chủ yếu do gió mùa Tây Nam trong mùa mưa, do đó độ ẩm thấp nhất thường xảy ra vào giữa mùa khô và cao nhất vào giữa mùa mưa. Giống như nhiệt độ không khí, độ ẩm trong năm ít biến động.

Với khí hậu nhiệt đới mang tính chất cận xích đạo, nền nhiệt độ cao quanh năm, ẩm độ cao và nguồn ánh sáng dồi dào, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây công nghiệp ngắn và dài ngày. Khí hậu Bình Dương tương đối hiền hoà, ít thiên tai như bão, lụt…

Mọi hành trình đều có những điểm đến bí mật mà ngay cả kẻ lữ hành cũng không thể ngờ tới
Mọi hành trình đều có những điểm đến bí mật mà ngay cả kẻ lữ hành cũng không thể ngờ tới

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)