Lịch chạy tàu Tam Kỳ Tuy Hoà

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Tam Kỳ Tuy Hoà áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 333 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 6 giờ 32 phút. Tốc độ khoảng 54,2km/h. Thường ngày có 7 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Tam Kỳ đến ga Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên có giá vé cao nhất là 627,000đ.

Lịch chạy tàu Tam Kỳ Tuy Hoà

Từ ga Tam Kỳ đi Tuy Hoà vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE7 , SE11 , SE21 , SE5 , SE3 , SE1 , SE9 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 00:49, đến Tuy Hoà lúc 07:24. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 35 phút
  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 08:20, đến Tuy Hoà lúc 14:53. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 33 phút
  • Tàu SE21 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 09:40, đến Tuy Hoà lúc 16:22. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 42 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 10:48, đến Tuy Hoà lúc 17:16. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 28 phút
  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 13:08, đến Tuy Hoà lúc 19:17. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 9 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 15:03, đến Tuy Hoà lúc 20:42. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 39 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 16:23, đến Tuy Hoà lúc 22:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 32 phút

SE7

00:49

Tam Kỳ


6 giờ 35 phút

07:24

Tuy Hoà

SE11

08:20

Tam Kỳ


6 giờ 33 phút

14:53

Tuy Hoà

SE21

09:40

Tam Kỳ


6 giờ 42 phút

16:22

Tuy Hoà

SE5

10:48

Tam Kỳ


6 giờ 28 phút

17:16

Tuy Hoà

SE3

13:08

Tam Kỳ


6 giờ 9 phút

19:17

Tuy Hoà

SE1

15:03

Tam Kỳ


5 giờ 39 phút

20:42

Tuy Hoà

SE9

16:23

Tam Kỳ


6 giờ 32 phút

22:55

Tuy Hoà

Giờ tàu Tam Kỳ Tuy Hoà

Bảng giờ tàu ga Tam Kỳ đi ga Tuy Hoà chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Tam Kỳ ra ga Tuy Hoà.

Bảng giờ tàu Tam Kỳ Tuy Hoà mới nhất

Tên Tàu Ga Tam Kỳ Ga Tuy Hoà Tổng Thời gian
Tàu SE7 00:49 07:24 6 giờ 35 phút
Tàu SE11 08:20 14:53 6 giờ 33 phút
Tàu SE21 09:40 16:22 6 giờ 42 phút
Tàu SE5 10:48 17:16 6 giờ 28 phút
Tàu SE3 13:08 19:17 6 giờ 9 phút
Tàu SE1 15:03 20:42 5 giờ 39 phút
Tàu SE9 16:23 22:55 6 giờ 32 phút

Tàu hoả đi từ ga Tam Kỳ Tỉnh Quảng Nam đến ga Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Tam Kỳ Tuy Hoà cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Tam Kỳ đến ga Tuy Hoà, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Tam Kỳ không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Tam Kỳ trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Tam Kỳ Tuy Hoà có giờ đến tại ga Tuy Hoà vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Tam Kỳ
Lịch chạy tàu Tam Kỳ – Tuy Hoà

Hành trình từ ga Tam Kỳ Tỉnh Quảng Nam đến ga Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên

Với hành trình dài 333 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Tam Kỳ Tuy Hoà trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Tam Kỳ Tuy Hoà ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Tam Kỳ đi Tuy Hoà bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tam Kỳ Tuy Hoà để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Tam Kỳ đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Tam Kỳ đến ga Tuy Hoà là: 627,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tam Kỳ Tuy Hoà để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Tuy Hoà Tam Kỳ…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Tuy Hoà

Có nhiều cách để đặt vé tàu Tam Kỳ Tuy Hoà. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Tam Kỳ. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Tam Kỳ đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Tam Kỳ

Điện thoại đặt vé tàu ga Tam Kỳ:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Tam Kỳ: 0235 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Tam Kỳ: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Tam Kỳ: Đường Nguyễn Hoàng – Phường An Xuân – Thị xã Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Phú Yên trước khi đặt vé tàu!

Khí hậu của tỉnh là loại nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương. Có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12 và mùa khô từ tháng 1 đến tháng 8.

Nhiệt độ trung bình hằng năm 26,5°C, lượng mưa trung bình hằng năm khoảng 1.600 – 1.700mm.

Không có mảnh đất nào xa lạ. Chỉ có kẻ lữ hành là người lạ
Không có mảnh đất nào xa lạ. Chỉ có kẻ lữ hành là người lạ

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)