Lịch chạy tàu Tam Kỳ Vinh

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Tam Kỳ Vinh đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 546 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 12 giờ 49 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 53,9km/h. Hàng ngày có 6 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Tam Kỳ đến ga Vinh Tỉnh Nghệ An có giá giường nằm cao nhất là 785,000đ.

Lịch chạy tàu Tam Kỳ Vinh

Từ ga Tam Kỳ đi Vinh vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE12 , SE6 , SE4 , SE2 , SE10 , SE8 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 06:01, đến Vinh lúc 18:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 24 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 08:17, đến Vinh lúc 21:00. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 43 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 10:46, đến Vinh lúc 22:53. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 7 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 12:15, đến Vinh lúc 23:43. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 28 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 14:36, đến Vinh lúc 04:08. Tổng thời gian tàu chạy hết 13 giờ 32 phút
  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Tam Kỳ lúc 23:05, đến Vinh lúc 11:54. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 49 phút

SE12

06:01

Tam Kỳ


12 giờ 24 phút

18:25

Vinh

SE6

08:17

Tam Kỳ


12 giờ 43 phút

21:00

Vinh

SE4

10:46

Tam Kỳ


12 giờ 7 phút

22:53

Vinh

SE2

12:15

Tam Kỳ


11 giờ 28 phút

23:43

Vinh

SE10

14:36

Tam Kỳ


13 giờ 32 phút

04:08

Vinh

SE8

23:05

Tam Kỳ


12 giờ 49 phút

11:54

Vinh

Giờ tàu Tam Kỳ Vinh

Bảng giờ tàu ga Tam Kỳ đi ga Vinh chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Tam Kỳ ra ga Vinh.

Bảng giờ tàu Tam Kỳ Vinh mới nhất

Tên Tàu Ga Tam Kỳ Ga Vinh Tổng Thời gian
Tàu SE12 06:01 18:25 12 giờ 24 phút
Tàu SE6 08:17 21:00 12 giờ 43 phút
Tàu SE4 10:46 22:53 12 giờ 7 phút
Tàu SE2 12:15 23:43 11 giờ 28 phút
Tàu SE10 14:36 04:08 13 giờ 32 phút
Tàu SE8 23:05 11:54 12 giờ 49 phút

Tàu hoả đi từ ga Tam Kỳ Tỉnh Quảng Nam đến ga Vinh Tỉnh Nghệ An giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Tam Kỳ Vinh cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Tam Kỳ đến ga Vinh, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Tam Kỳ không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Tam Kỳ trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Tam Kỳ Vinh có giờ đến tại ga Vinh vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Tam Kỳ
Lịch chạy tàu Tam Kỳ – Vinh

Hành trình từ ga Tam Kỳ Tỉnh Quảng Nam đến ga Vinh Tỉnh Nghệ An

Với hành trình dài 546 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Tam Kỳ Vinh trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Tam Kỳ Vinh ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Tam Kỳ đi Vinh bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tam Kỳ Vinh để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Tam Kỳ đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Tam Kỳ đến ga Vinh là: 785,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tam Kỳ Vinh để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Vinh Tam Kỳ…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh

Có nhiều cách để đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Tam Kỳ. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Tam Kỳ đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Tam Kỳ

Điện thoại đặt vé tàu ga Tam Kỳ:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Tam Kỳ: 0235 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Tam Kỳ: 0856 256 256
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Tam Kỳ: Đường Nguyễn Hoàng – Phường An Xuân – Thị xã Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Nghệ An trước khi đặt vé tàu!

Nghệ An nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có 2 mùa rõ rệt hè, đông.

Từ tháng 4 đến tháng 8 dương lịch hàng năm, tỉnh chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô và nóng. Vào mùa đông, chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc lạnh và ẩm ướt.

Nghệ An có đường biên giới với Lào dài 419 km, là tỉnh có đường biên giới dài trên bộ dài nhất Việt Nam.

Hai mươi năm sau lúc này, bạn sẽ thấy thất vọng vì những điều mình không làm hơn vì những điều mình đã làm. Vậy nên hãy tháo nút dây. Hãy cho thuyền rời khỏi bến cảng an toàn. Hãy căng buồm đón gió. Tìm tòi. Ước mơ. Khám phá.
Hai mươi năm sau lúc này, bạn sẽ thấy thất vọng vì những điều mình không làm hơn vì những điều mình đã làm. Vậy nên hãy tháo nút dây. Hãy cho thuyền rời khỏi bến cảng an toàn. Hãy căng buồm đón gió. Tìm tòi. Ước mơ. Khám phá.

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)