Lịch chạy tàu Trà Kiệu Đà Nẵng

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Trà Kiệu Đà Nẵng đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 34 km, tổng thời gian tàu chạy khoảng 0 giờ 47 phút. Tốc độ khoảng 53,5km/h. Thường ngày có 4 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga Trà Kiệu đến ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 100,000đ.

Lịch chạy tàu Trà Kiệu Đà Nẵng

Từ ga Trà Kiệu đi Đà Nẵng vào ngày thường có 4 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE22 , SE6 , SE4 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE22 xuất phát từ ga Trà Kiệu lúc 05:37, đến Đà Nẵng lúc 06:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 46 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Trà Kiệu lúc 09:01, đến Đà Nẵng lúc 09:48. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 47 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Trà Kiệu lúc 11:27, đến Đà Nẵng lúc 12:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 56 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Trà Kiệu lúc 15:38, đến Đà Nẵng lúc 16:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 0 giờ 47 phút

SE22

05:37

Trà Kiệu


0 giờ 46 phút

06:23

Đà Nẵng

SE6

09:01

Trà Kiệu


0 giờ 47 phút

09:48

Đà Nẵng

SE4

11:27

Trà Kiệu


0 giờ 56 phút

12:23

Đà Nẵng

SE10

15:38

Trà Kiệu


0 giờ 47 phút

16:25

Đà Nẵng

Giờ tàu Trà Kiệu Đà Nẵng

Bảng giờ tàu ga Trà Kiệu đi ga Đà Nẵng chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Trà Kiệu ra ga Đà Nẵng.

Bảng giờ tàu Trà Kiệu Đà Nẵng mới nhất

Tên Tàu Ga Trà Kiệu Ga Đà Nẵng Tổng Thời gian
Tàu SE22 05:37 06:23 0 giờ 46 phút
Tàu SE6 09:01 09:48 0 giờ 47 phút
Tàu SE4 11:27 12:23 0 giờ 56 phút
Tàu SE10 15:38 16:25 0 giờ 47 phút

Tàu hoả đi từ ga Trà Kiệu Tỉnh Quảng Nam đến ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Trà Kiệu Đà Nẵng cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Trà Kiệu đến ga Đà Nẵng, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Trà Kiệu không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Trà Kiệu trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Trà Kiệu Đà Nẵng có giờ đến tại ga Đà Nẵng vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Trà Kiệu
Lịch chạy tàu Trà Kiệu – Đà Nẵng

Hành trình từ ga Trà Kiệu Tỉnh Quảng Nam đến ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng

Với hành trình dài 34 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Trà Kiệu Đà Nẵng trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Trà Kiệu Đà Nẵng ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Trà Kiệu đi Đà Nẵng bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Trà Kiệu Đà Nẵng để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Trà Kiệu đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Trà Kiệu đến ga Đà Nẵng là: 100,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Trà Kiệu Đà Nẵng để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đà Nẵng Trà Kiệu…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Trà Kiệu Đà Nẵng

Có nhiều cách để đặt vé tàu Trà Kiệu Đà Nẵng. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Trà Kiệu. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Trà Kiệu đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Trà Kiệu

Điện thoại đặt vé tàu ga Trà Kiệu:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Trà Kiệu: 0235 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Trà Kiệu: 0336 023 023
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Trà Kiệu: Xã Duy Xuyên – Huyện Duy Sơn – Tỉnh Quảng Nam
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Thành Phố Đà Nẵng trước khi đặt vé tàu!

Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao và ít biến động. Mỗi năm có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 1-9, mùa mưa từ tháng 10-12. Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25oC , cao nhất là vào tháng 6, 7, 8 trung bình từ 28oC-30oC, thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2 trung bình từ 18-23oC, thỉnh thoảng có những đợt rét đậm nhưng không kéo dài.

Độ ẩm không khí trung bình là 83,4%, cao nhất là tháng 10, 11 trung bình 85,67% -87,67%, thấp nhất vào các tháng 6, 7 trung bình từ 76,67% – 77,33%.

Đừng nói với tôi bạn học hành thế nào, hãy nói với tôi bạn đi được bao nhiêu
Đừng nói với tôi bạn học hành thế nào, hãy nói với tôi bạn đi được bao nhiêu

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)