Lịch chạy tàu Tuy Hoà Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Tuy Hoà Huế thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 510 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 10 giờ 37 phút. Tốc độ khoảng 53,1km/h. Bình thường có 6 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Hành trình từ ga Tuy Hoà đến ga Huế Tỉnh Huế có giá vé cao nhất là 677,000đ.

Lịch chạy tàu Tuy Hoà Huế

Từ ga Tuy Hoà đi Huế vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE6 , SE4 , SE2 , SE10 , SE8 , SE12 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 01:55, đến Huế lúc 13:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 41 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 04:42, đến Huế lúc 15:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 10 giờ 44 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 06:29, đến Huế lúc 16:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 9 giờ 57 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 07:48, đến Huế lúc 19:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 11 giờ 27 phút
  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 16:46, đến Huế lúc 03:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 10 giờ 37 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 23:53, đến Huế lúc 10:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 10 giờ 37 phút

SE6

01:55

Tuy Hoà


11 giờ 41 phút

13:36

Huế

SE4

04:42

Tuy Hoà


10 giờ 44 phút

15:26

Huế

SE2

06:29

Tuy Hoà


9 giờ 57 phút

16:26

Huế

SE10

07:48

Tuy Hoà


11 giờ 27 phút

19:15

Huế

SE8

16:46

Tuy Hoà


10 giờ 37 phút

03:23

Huế

SE12

23:53

Tuy Hoà


10 giờ 37 phút

10:30

Huế

Giờ tàu Tuy Hoà Huế

Bảng giờ tàu ga Tuy Hoà đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Tuy Hoà ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Tuy Hoà Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Tuy Hoà Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE6 01:55 13:36 11 giờ 41 phút
Tàu SE4 04:42 15:26 10 giờ 44 phút
Tàu SE2 06:29 16:26 9 giờ 57 phút
Tàu SE10 07:48 19:15 11 giờ 27 phút
Tàu SE8 16:46 03:23 10 giờ 37 phút
Tàu SE12 23:53 10:30 10 giờ 37 phút

Tàu hoả đi từ ga Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Tuy Hoà Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Tuy Hoà đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Tuy Hoà không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Tuy Hoà trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Tuy Hoà Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Tuy Hoà
Lịch chạy tàu Tuy Hoà – Huế

Hành trình từ ga Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 510 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Tuy Hoà Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Tuy Hoà Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Tuy Hoà đi Huế bao gồm:
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm (A2T)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tuy Hoà Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Tuy Hoà đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Tuy Hoà đến ga Huế là: 677,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tuy Hoà Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Tuy Hoà…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Tuy Hoà Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Tuy Hoà Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Tuy Hoà. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Tuy Hoà đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Tuy Hoà

Điện thoại đặt vé tàu ga Tuy Hoà:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Tuy Hoà: 0257 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Tuy Hoà: 0765 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Tuy Hoà: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Một cuộc đời nếu sống trong sợ hãi thì nó cũng chỉ đáng nửa cuộc đời mà thôi
Một cuộc đời nếu sống trong sợ hãi thì nó cũng chỉ đáng nửa cuộc đời mà thôi

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)