Lịch chạy tàu Tuy Hoà Hương Phố

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Tuy Hoà Hương Phố đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 811 km, tàu chạy hết 17 giờ 8 phút. Với vận tốc bình thường 55,5km/h. Bình thường có 6 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Tuy Hoà đến ga Hương Phố Tỉnh Hà Tĩnh có giá vé cao nhất là 1,006,000đ.

Lịch chạy tàu Tuy Hoà Hương Phố

Từ ga Tuy Hoà đi Hương Phố vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE6 , SE4 , SE2 , SE10 , SE8 , SE12 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 01:55, đến Hương Phố lúc 19:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 41 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 04:42, đến Hương Phố lúc 21:29. Tổng thời gian tàu chạy hết 16 giờ 47 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 06:29, đến Hương Phố lúc 22:17. Tổng thời gian tàu chạy hết 15 giờ 48 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 07:48, đến Hương Phố lúc 01:46. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 58 phút
  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 16:46, đến Hương Phố lúc 10:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 44 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Tuy Hoà lúc 23:53, đến Hương Phố lúc 17:01. Tổng thời gian tàu chạy hết 17 giờ 8 phút

SE6

01:55

Tuy Hoà


17 giờ 41 phút

19:36

Hương Phố

SE4

04:42

Tuy Hoà


16 giờ 47 phút

21:29

Hương Phố

SE2

06:29

Tuy Hoà


15 giờ 48 phút

22:17

Hương Phố

SE10

07:48

Tuy Hoà


17 giờ 58 phút

01:46

Hương Phố

SE8

16:46

Tuy Hoà


17 giờ 44 phút

10:30

Hương Phố

SE12

23:53

Tuy Hoà


17 giờ 8 phút

17:01

Hương Phố

Giờ tàu Tuy Hoà Hương Phố

Bảng giờ tàu ga Tuy Hoà đi ga Hương Phố chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Tuy Hoà ra ga Hương Phố.

Bảng giờ tàu Tuy Hoà Hương Phố mới nhất

Tên Tàu Ga Tuy Hoà Ga Hương Phố Tổng Thời gian
Tàu SE6 01:55 19:36 17 giờ 41 phút
Tàu SE4 04:42 21:29 16 giờ 47 phút
Tàu SE2 06:29 22:17 15 giờ 48 phút
Tàu SE10 07:48 01:46 17 giờ 58 phút
Tàu SE8 16:46 10:30 17 giờ 44 phút
Tàu SE12 23:53 17:01 17 giờ 8 phút

Tàu hoả đi từ ga Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên đến ga Hương Phố Tỉnh Hà Tĩnh giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Tuy Hoà Hương Phố cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Tuy Hoà đến ga Hương Phố, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Tuy Hoà không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Tuy Hoà trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Tuy Hoà Hương Phố có giờ đến tại ga Hương Phố vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Tuy Hoà
Lịch chạy tàu Tuy Hoà – Hương Phố

Hành trình từ ga Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên đến ga Hương Phố Tỉnh Hà Tĩnh

Với hành trình dài 811 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Tuy Hoà Hương Phố trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Tuy Hoà Hương Phố ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Tuy Hoà đi Hương Phố bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tuy Hoà Hương Phố để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Tuy Hoà đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Tuy Hoà đến ga Hương Phố là: 1,006,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Tuy Hoà Hương Phố để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Hương Phố Tuy Hoà…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Tuy Hoà Hương Phố

Có nhiều cách để đặt vé tàu Tuy Hoà Hương Phố. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Tuy Hoà. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Tuy Hoà đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Tuy Hoà

Điện thoại đặt vé tàu ga Tuy Hoà:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Tuy Hoà: 0257 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Tuy Hoà: 0765 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Tuy Hoà: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Hà Tĩnh trước khi đặt vé tàu!

Hà Tĩnh nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa với đặc trưng của khí hậu miền Bắc có mùa đông lạnh. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc từ lục địa Trung Quốc tràn về bị suy yếu nên mùa đông đã bớt lạnh hơn và ngắn hơn so với các tỉnh miền Bắc và chia làm hai mùa rõ rệt, một mùa lạnh và một mùa nóng.

Nhiệt độ bình quân ở Hà Tĩnh thường cao. Nhiệt độ không khí vào mùa đông chênh lệch thấp hơn mùa hè. Nhiệt độ đất bình quân mùa đông từ 18-22oC, trong khi ở mùa hè là từ 25,5 – 33oC. Tuy nhiên nhiệt độ đất thường thay đổi theo loại đất, màu sắc đất, độ che phủ và độ ẩm của đất.

Hà Tĩnh là tỉnh có lượng mưa nhiều ở miền Bắc Việt Nam, trừ một phần nhỏ ở phía Bắc, còn lại các vùng khác có lượng mưa bình quân hàng năm đều trên 2000 mm, cá biệt có nơi trên 3000 mm.

Trong tâm trí tôi, phần thưởng và hạnh phúc lớn nhất của việc đi là ngày nào ta cũng có thể trải nghiệm những thứ như thể là lần đầu, để không có gì là thân thuộc đến mức ta nhìn nhận nó như điều hiển nhiên
Trong tâm trí tôi, phần thưởng và hạnh phúc lớn nhất của việc đi là ngày nào ta cũng có thể trải nghiệm những thứ như thể là lần đầu, để không có gì là thân thuộc đến mức ta nhìn nhận nó như điều hiển nhiên

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)