Lịch chạy tàu Vinh Mỹ Đức

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Vinh Mỹ Đức mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 232 km, tàu chạy hết 5 giờ 0 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 51,1km/h. Thường ngày có 1 đôi tàu chạy hành trình này. Các đoàn tàu xuất phát từ ga Vinh đến ga Mỹ Đức Tỉnh Quảng Bình có giá giường nằm cao nhất là 413,000đ.

Lịch chạy tàu Vinh Mỹ Đức

Từ ga Vinh đi Mỹ Đức vào ngày thường có 1 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE7 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Vinh lúc 12:21, đến Mỹ Đức lúc 17:21. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 0 phút

SE7

12:21

Vinh


5 giờ 0 phút

17:21

Mỹ Đức

Giờ tàu Vinh Mỹ Đức

Bảng giờ tàu ga Vinh đi ga Mỹ Đức chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Vinh ra ga Mỹ Đức.

Bảng giờ tàu Vinh Mỹ Đức mới nhất

Tên Tàu Ga Vinh Ga Mỹ Đức Tổng Thời gian
Tàu SE7 12:21 17:21 5 giờ 0 phút

Tàu hoả đi từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Mỹ Đức Tỉnh Quảng Bình giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Vinh Mỹ Đức cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Vinh đến ga Mỹ Đức, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Vinh không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Vinh trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Vinh Mỹ Đức có giờ đến tại ga Mỹ Đức vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Vinh
Lịch chạy tàu Vinh – Mỹ Đức

Hành trình từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Mỹ Đức Tỉnh Quảng Bình

Với hành trình dài 232 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Vinh Mỹ Đức trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Vinh Mỹ Đức ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Vinh đi Mỹ Đức bao gồm:
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Mỹ Đức để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Vinh đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Vinh đến ga Mỹ Đức là: 413,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Mỹ Đức để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Mỹ Đức Vinh…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Mỹ Đức

Có nhiều cách để đặt vé tàu Vinh Mỹ Đức. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Vinh. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Vinh đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Vinh

Điện thoại đặt vé tàu ga Vinh:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Vinh: 0238 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Vinh: 0941 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Vinh: Số 1 Đường Lệ Ninh – Phường Quán Bầu – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Bình trước khi đặt vé tàu!

Quảng Bình mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc của địa hình và chịu ảnh hưởng khí hậu chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam nước ta, do đó có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô:

Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa trung bình hàng năm 2.000 – 2.300mm/năm. Thời gian mưa tập trung vào các tháng 9, 10 và 11.

Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8 với nhiệt độ trung bình 24oC – 25oC. Ba tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6, 7 và 8.

Hãy ngắm nhìn thế giới. Điều đó tuyệt vời hơn bất cứ giấc mơ nào
Hãy ngắm nhìn thế giới. Điều đó tuyệt vời hơn bất cứ giấc mơ nào

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)