Lịch chạy tàu Yên Trung Đông Hà

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Yên Trung Đông Hà áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 282 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 6 giờ 6 phút. Với vận tốc bình thường 55,4km/h. Mỗi ngày có 5 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Yên Trung đến ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 521,000đ.

Lịch chạy tàu Yên Trung Đông Hà

Từ ga Yên Trung đi Đông Hà vào ngày thường có 5 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE1 , SE9 , SE7 , SE11 , SE5 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Yên Trung lúc 04:05, đến Đông Hà lúc 09:32. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 27 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Yên Trung lúc 04:39, đến Đông Hà lúc 10:13. Tổng thời gian tàu chạy hết 5 giờ 34 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Yên Trung lúc 12:48, đến Đông Hà lúc 18:56. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 8 phút
  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Yên Trung lúc 19:42, đến Đông Hà lúc 01:54. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 12 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Yên Trung lúc 22:09, đến Đông Hà lúc 04:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 6 giờ 6 phút

SE1

04:05

Yên Trung


5 giờ 27 phút

09:32

Đông Hà

SE9

04:39

Yên Trung


5 giờ 34 phút

10:13

Đông Hà

SE7

12:48

Yên Trung


6 giờ 8 phút

18:56

Đông Hà

SE11

19:42

Yên Trung


6 giờ 12 phút

01:54

Đông Hà

SE5

22:09

Yên Trung


6 giờ 6 phút

04:15

Đông Hà

Giờ tàu Yên Trung Đông Hà

Bảng giờ tàu ga Yên Trung đi ga Đông Hà chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Yên Trung ra ga Đông Hà.

Bảng giờ tàu Yên Trung Đông Hà mới nhất

Tên Tàu Ga Yên Trung Ga Đông Hà Tổng Thời gian
Tàu SE1 04:05 09:32 5 giờ 27 phút
Tàu SE9 04:39 10:13 5 giờ 34 phút
Tàu SE7 12:48 18:56 6 giờ 8 phút
Tàu SE11 19:42 01:54 6 giờ 12 phút
Tàu SE5 22:09 04:15 6 giờ 6 phút

Tàu hoả đi từ ga Yên Trung Tỉnh Hà Tĩnh đến ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Yên Trung Đông Hà cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Yên Trung đến ga Đông Hà, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Yên Trung không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Yên Trung trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Yên Trung Đông Hà có giờ đến tại ga Đông Hà vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Yên Trung
Lịch chạy tàu Yên Trung – Đông Hà

Hành trình từ ga Yên Trung Tỉnh Hà Tĩnh đến ga Đông Hà Tỉnh Quảng Trị

Với hành trình dài 282 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Yên Trung Đông Hà trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Yên Trung Đông Hà ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Yên Trung đi Đông Hà bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Yên Trung Đông Hà để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Yên Trung đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Yên Trung đến ga Đông Hà là: 521,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Yên Trung Đông Hà để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đông Hà Yên Trung…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Yên Trung Đông Hà

Có nhiều cách để đặt vé tàu Yên Trung Đông Hà. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Yên Trung. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Yên Trung đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Yên Trung

Điện thoại đặt vé tàu ga Yên Trung:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Yên Trung: 0239 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Yên Trung: 0829 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Yên Trung: xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Trị trước khi đặt vé tàu!

Quảng Trị nằm trọn vẹn trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa, là vùng chuyển tiếp giữa hai 2 miền khí hậu. Miền khí hậu phía Bắc có mùa đông lạnh và phía Nam nóng ẩm quanh năm. Khí hậu ở vùng này khắc nghiệt, chịu hậu quả nặng nề của gió tây nam khô nóng, bão, mưa lớn, khí hậu biến động mạnh, thời tiết diễn biến thất thường, vì vậy trong sản xuất và đời sống nhân dân gặp không ít khó khăn.

Do nằm trọn vẹn trong nội chí tuyến bắc bán cầu, hàng năm có hai lần mặt trời đi qua đỉnh (tháng 5 và tháng 8), nền bức xạ cao (cực đại vào tháng 5, cực tiểu vào tháng 12).

Tổng lượng cán cân bức xạ cả năm ở Quảng Trị dao động trong khoảng 70-80 Kcalo/cm2 năm), những tháng mùa hè gấp 2-3 lần những tháng mùa đông. Mùa mưa diễn ra từ tháng 9 đến tháng 1, lượng mưa khoảng 75-85% tổng lượng mưa cả năm.

Các tháng mưa kéo dài, lớn là tháng 9-11 (khoảng 600 mm). Tháng ít mưa nhất là tháng 2 – 7 (thấp nhất là 40mm/tháng). Tổng lượng mưa cả năm dao động khoảng 2000-2700 mm, số ngày mưa 130-180 ngày, độ ẩm tương đối trung bình, tháng ẩm 85-90%, còn tháng khô thường dưới 50%, có khi xuống tới 30%.

Gió tây nam khô nóng thường gọi là "gió Lào" là hiện tượng thời tiết đặc biệt khô nóng thổi từ Lào qua, thường những ngày có gió Lào là ngày có nhiệt độ cao nhất trên 35 độ C, độ ẩm tương đối thấp dưới 50%.

Sống,  đi du lịch, mạo hiểm, chúc phúc, đừng hối tiếc
Sống, đi du lịch, mạo hiểm, chúc phúc, đừng hối tiếc

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)