Vé tàu Chợ Sy Hà Nội được Đường sắt Việt Nam (DSVN) phát hành dưới dạng vé điện tử. Đặt qua điện thoại 02387 305 305 và nhận vé tàu qua tin nhắn, Zalo hoặc Email.
Hành khách muốn mua vé đi từ ga Chợ Sy có thể mua bất kỳ đâu trên toàn quốc qua tổng đài 1900 636 212 – Bấm máy nhánh 5 hoặc mua trực tiếp tại Ga Chợ Sy cụ thể như sau:
Cách mua vé tàu Chợ Sy Hà Nội
- Mua vé trực tiếp tại Ga Chợ Sy có địa chỉ: Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An
- Mua vé qua tổng đài toàn quốc: 1900 636 212 – Máy 5
- Mua vé tàu qua điện thoại di động: 0335 023 023
- Mua vé qua điện thoại bán vé tàu ga Chợ Sy: 02387 305 305
Vé tàu Chợ Sy đi Hà Nội hiện nay có rất nhiều cá nhân , tổ chức bán. Để an tâm cho mỗi chuyến đi bạn nên chọn những Đại lý bán vé tàu Uỷ quyền, được Đường sắt Việt Nam trực tiếp ký hợp đồng
ALLTOURS là một trong những đại lý Uy tín đó. Bán vé toàn quốc, Mọi lúc mọi nơi
Giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội
Giá Vé tàu SE8 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
495,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
495,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
465,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
465,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
458,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
426,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
374,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
218,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
297,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
297,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
491,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
499,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
499,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
491,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
458,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
466,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
466,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
458,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
447,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
455,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
416,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
423,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
365,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
371,000.000
15
GP
Ghế phụ
158,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
216,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
294,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
320,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
320,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
294,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE6
Giá Vé tàu SE36 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
340,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
369,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
369,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
340,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
340,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
369,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
369,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
340,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
330,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
319,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
281,000.000
12
GP
Ghế phụ
116,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
200,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
200,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE36
Giá Vé tàu SE10 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
483,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
483,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
446,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
446,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
447,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
415,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
365,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
213,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
289,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
289,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE10
Giá Vé tàu NA2 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
405,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
440,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
440,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
405,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
385,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
418,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
418,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
385,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
360,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
391,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
330,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
358,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
280,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
303,000.000
15
GP
Ghế phụ
142,000.000
16
NML
Ngồi mềm điều hòa
255,000.000
17
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
255,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu NA2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 495,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 495,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 465,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 465,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 458,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 426,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 374,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 218,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 297,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 297,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 491,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 499,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 499,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 491,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 458,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 466,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 466,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 458,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 447,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 455,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 416,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 423,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 365,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 371,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 158,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 216,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 294,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 320,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 320,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 294,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 340,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 369,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 369,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 340,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 340,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 369,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 369,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 340,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 330,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 319,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 281,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 116,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 200,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 200,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE36
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 483,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 483,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 446,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 446,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 447,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 415,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 365,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 213,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 289,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 289,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 405,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 440,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 440,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 405,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 385,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 418,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 418,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 385,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 360,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 391,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 330,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 358,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 280,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 303,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 142,000.000 |
16 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 255,000.000 |
17 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 255,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu NA2
Đôi nét về Ga Hà Nội
Đến với Hà Nội – Hà Nội
Đến với thủ đô yêu dấu, sau khi vào lăng viếng Bác Hồ kính yêu, ta sẽ đến nhà sàn- nơi Bác từng làm việc; sau khi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh, ta có thể bách bộ ra hồ Tây nếm kem hồ Tây, bánh tôm hồ Tây, đi dạo trên đường thanh niên lắng nghe một ca khúc viết về Hà Nội của Phú Quang.
Và vào buổi chiều muộn, ta có thể đến phố đi bộ hồ Gươm để ngắm cầu Thê Húc lung linh trong ánh điện; vào phố Lí Quốc Sư thưởng thức món phở Hà Nội để thấy được hương vị đặc trưng rất đặc biệt của món phở nơi đây. Nếu thích chụp ảnh lưu niệm, ta sẽ đến Vườn hoa bãi đá sông Hồng.
Địa chỉ ga Chợ Sy
Ga Chợ Sy có địa chỉ: Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An
Chúc các bạn mua được Vé tàu Chợ Sy Hà Nội và có chuyến đi thượng lộ bình an!