Vé tàu Đông Hà Phủ Lý được Đường sắt Việt Nam (DSVN) phát hành dưới dạng vé điện tử. Đặt qua điện thoại 0233 7 305 305 và nhận vé tàu qua tin nhắn, Zalo hoặc Email.
Hành khách muốn mua vé đi từ ga Đông Hà có thể mua bất kỳ đâu trên toàn quốc qua tổng đài 1900 636 212 – Bấm máy nhánh 5 hoặc mua trực tiếp tại Ga Đông Hà cụ thể như sau:
Cách mua vé tàu Đông Hà Phủ Lý
- Mua vé trực tiếp tại Ga Đông Hà có địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
- Mua vé qua tổng đài toàn quốc: 1900 636 212 – Máy 5
- Mua vé tàu qua điện thoại di động: 0335 023 023
- Mua vé qua điện thoại bán vé tàu ga Đông Hà: 0233 7 305 305
Vé tàu Đông Hà đi Phủ Lý hiện nay có rất nhiều cá nhân , tổ chức bán. Để an tâm cho mỗi chuyến đi bạn nên chọn những Đại lý bán vé tàu Uỷ quyền, được Đường sắt Việt Nam trực tiếp ký hợp đồng
ALLTOURS là một trong những đại lý Uy tín đó. Bán vé toàn quốc, Mọi lúc mọi nơi
Giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý
Giá Vé tàu SE8 Đông Hà Phủ Lý
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
873,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
903,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
819,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
849,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
810,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
753,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
663,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
377,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
477,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
487,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Đông Hà Phủ Lý
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
914,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
929,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
959,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
944,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
853,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
867,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
897,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
883,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
833,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
847,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
774,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
787,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
681,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
692,000.000
15
GP
Ghế phụ
287,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
393,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
499,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
549,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
609,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
509,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE6
Giá Vé tàu SE4 Đông Hà Phủ Lý
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
926,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
956,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
854,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
884,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
843,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
749,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
701,000.000
8
GP
Ghế phụ
354,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
538,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
548,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Đông Hà Phủ Lý
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
942,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
972,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
856,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
886,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,783,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
843,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
749,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
701,000.000
9
GP
Ghế phụ
354,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
431,000.000
11
NML56
Ngồi mềm điều hòa
538,000.000
12
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
548,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE2
Giá Vé tàu SE20 Đông Hà Phủ Lý
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
725,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
788,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
818,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
755,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
688,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
746,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
776,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
718,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,470,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
656,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
620,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
480,000.000
13
GP
Ghế phụ
260,000.000
14
NCL
Ngồi cứng điều hòa
354,000.000
15
NML
Ngồi mềm điều hòa
449,000.000
16
NML56
Ngồi mềm điều hòa
470,000.000
17
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
480,000.000
18
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
459,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE20
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 873,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 903,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 819,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 849,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 810,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 753,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 663,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 377,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 477,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 487,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 914,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 929,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 959,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 944,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 853,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 867,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 897,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 883,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 833,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 847,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 774,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 787,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 681,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 692,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 287,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 393,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 499,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 549,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 609,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 509,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 926,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 956,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 854,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 884,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 843,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 749,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 701,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 354,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 538,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 548,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 942,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 972,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 856,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 886,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,783,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 843,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 749,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 701,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 354,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 431,000.000 |
11 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 538,000.000 |
12 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 548,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 725,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 788,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 818,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 755,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 688,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 746,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 776,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 718,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,470,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 656,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 620,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 480,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 260,000.000 |
14 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 354,000.000 |
15 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 449,000.000 |
16 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 470,000.000 |
17 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 480,000.000 |
18 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 459,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý của tàu SE20
Đôi nét về Ga Phủ Lý
Đến với Phủ Lý – Hà Nam
Dọc hành trình từ nam ra bắc, cách Hà Nội 100 km về phía Nam, ta đến với ga Phủ Lý – đó là một ga chính của tỉnh Hà Nam.
Hà Nam là tỉnh có nền văn minh lúa nước lâu đời và nền văn hoá dân gian phong phú, thể hiện qua các làn điệu chèo, hát chầu văn, ca trù, hát dậm. Đến Hà Nam, ta có thể đến với những lễ hội như: lễ hội đền Trúc, hội đền Trần thượng, hội chùa Đọi Sơn,…Đến Hà Nam, ta có thể đến khu văn hoá tâm linh Tam Chúc, đền Trúc, Ngũ Động Sơn. Đây cũng là quê hương của những danh nhân nổi tiếng: Lê Hoàn, Nam Cao,…
Địa chỉ ga Đông Hà
Ga Đông Hà có địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Chúc các bạn mua được Vé tàu Đông Hà Phủ Lý và có chuyến đi thượng lộ bình an!