Vé tàu Nha Trang Huế đặt mua trực tuyến

4.6/5 - (79)

Vé tàu Nha Trang Huế được Đường sắt Việt Nam (DSVN) phát hành dưới dạng vé điện tử. Đặt qua điện thoại 0258 7 305 305 và nhận qua tin nhắn, Zalo hoặc Email.
Hành khách muốn mua vé đi từ ga Nha Trang có thể mua bất kỳ đâu trên toàn quốc qua tổng đài 1900 636 212 – Bấm máy nhánh 5 hoặc mua trực tiếp tại Ga Nha Trang cụ thể như sau:

Cách mua vé tàu từ ga Nha Trang đi Huế

  • Mua vé trực tiếp tại Ga Nha Trang có địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
  • Mua vé qua tổng đài toàn quốc: 1900 636 212 – Máy 5
  • Mua vé tàu qua điện thoại di động: 0335 023 023
  • Mua vé qua điện thoại bán vé tàu ga Nha Trang: 0258 7 305 305

Vé tàu từ ga Nha Trang đến ga Huế hiện nay có rất nhiều cá nhân , tổ chức bán. Để an tâm cho mỗi chuyến đi bạn nên chọn những Đại lý bán vé tàu Uỷ quyền, được Đường sắt Việt Nam trực tiếp ký hợp đồng

ALLTOURS là một trong những đại lý Uy tín đó. Bán vé toàn quốc, Mọi lúc mọi nơi

Danh bạ điện thoại Đường sắt Việt Nam

Giá vé tàu Nha Trang Huế

Giá Vé tàu SE4 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 853,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 883,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 788,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 818,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 778,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 692,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 648,000.000 
8
GP
Ghế phụ 361,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 548,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 608,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE4

Giá Vé tàu SE2 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 931,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 961,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 847,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 877,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,761,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 834,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 739,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 692,000.000 
9
GP
Ghế phụ 386,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 639,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 649,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE2

Giá Vé tàu SE8 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,028,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,058,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 963,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 993,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 952,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 883,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 775,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 442,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 613,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 623,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,055,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,073,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,103,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,085,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 984,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,001,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,031,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,014,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 960,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 977,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 891,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 906,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 782,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 795,000.000 
15
GP
Ghế phụ 329,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 453,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 628,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 686,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 696,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 638,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE6

Giá Vé tàu SE52 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,004,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,004,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 878,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 878,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 881,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 775,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 707,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE52

Giá Vé tàu SE22 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,049,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,079,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 917,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 947,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 904,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 793,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 669,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 445,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 521,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 541,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 601,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 531,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE22

Giá Vé tàu SE10 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,009,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,039,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 934,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 964,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 935,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 868,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 761,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 433,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 603,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 613,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Huế của tàu SE10

Đôi nét về Ga Huế

Ga Huế

Đến với Huế – Thừa Thiên Huế

Huế – mảnh đất lãng mạn, mộng mơ, đậm chất thơ, một miền di sản có một không hai về vẻ đẹp rất riêng, rất ngọt ngào.

Khi chưa đặt chân đến Huế, tôi không mường tượng được một cố đô đầy chất thơ sẽ ra sao giữa thời hiện đại. Nhìn cuộc sống sôi động, ồn ào, náo nhiệt không ngừng ở Thủ đô Hà Nội và tp Hồ Chí Minh, tôi bất chợt lo lắng cho thành phố nhỏ, thơ mộng ấy dường như chỉ xuất hiện trong thơ ca, nhạc họa và nhiếp ảnh…

Huế có sông Hương hiền hòa thơ mộng, có núi Ngự thông reo vi vu giữa trời xanh. Huế có Kinh thành, nơi chứng kiến biết bao sự đổi thay quyền cai trị đất nước, lúc thịnh lúc suy. Huế có lăng tẩm đền đài lưu dấu ngàn thu của các bậc Vua chúa. Huế có Từ Đàm, ngôi Phạm Vũ đã chứng tri biết bao biến động thăng trầm hào hùng của lịch sử nước nhà.

Huế có Thiên Mụ, ngôi cổ tự hùng thiêng trải qua bao thế hệ. Những hồi chuông Thiên Mụ còn mãi ngân vang từ ngàn xưa cho tới tận ngàn đời sau. Tháp Phước Duyên vời vợi giữa chốn Kinh kỳ, như thâu gọn hồn thiêng của Tổ quốc.

 

Địa chỉ ga Nha Trang

Ga Nha Trang có địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa

Chúc các bạn mua được Vé tàu Nha Trang Huế và có chuyến đi thượng lộ bình an!

Viết một bình luận

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)