Vé tàu Nha Trang Tuy Hoà được Đường sắt Việt Nam (DSVN) phát hành dưới dạng vé điện tử. Đặt qua điện thoại 0258 7 305 305 và nhận qua tin nhắn, Zalo hoặc Email.
Hành khách muốn mua vé đi từ ga Nha Trang có thể mua bất kỳ đâu trên toàn quốc qua tổng đài 1900 636 212 – Bấm máy nhánh 5 hoặc mua trực tiếp tại Ga Nha Trang cụ thể như sau:
Cách mua vé tàu từ ga Nha Trang đi Tuy Hoà
- Mua vé trực tiếp tại Ga Nha Trang có địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
- Mua vé qua tổng đài toàn quốc: 1900 636 212 – Máy 5
- Mua vé tàu qua điện thoại di động: 0335 023 023
- Mua vé qua điện thoại bán vé tàu ga Nha Trang: 0258 7 305 305
Vé tàu từ ga Nha Trang đến ga Tuy Hoà hiện nay có rất nhiều cá nhân , tổ chức bán. Để an tâm cho mỗi chuyến đi bạn nên chọn những Đại lý bán vé tàu Uỷ quyền, được Đường sắt Việt Nam trực tiếp ký hợp đồng
ALLTOURS là một trong những đại lý Uy tín đó. Bán vé toàn quốc, Mọi lúc mọi nơi
Giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà
Giá Vé tàu SE4 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
200,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
200,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
184,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
184,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
182,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
162,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
153,000.000
8
GP
Ghế phụ
82,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
130,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
130,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE4
Giá Vé tàu SQN2 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
152,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
152,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
140,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
140,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
140,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
114,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
100,000.000
8
GP
Ghế phụ
50,000.000
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa
65,000.000
10
NML
Ngồi mềm điều hòa
80,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
80,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SQN2
Giá Vé tàu SE2 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
211,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
211,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
194,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
194,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
645,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
191,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
171,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
160,000.000
9
GP
Ghế phụ
86,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
136,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
136,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
149,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
149,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
147,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
137,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
112,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
80,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
98,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
98,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
159,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
159,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
148,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
150,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
150,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
148,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
145,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
147,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
135,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
137,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
110,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
112,000.000
15
GP
Ghế phụ
61,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
80,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
98,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
98,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
181,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
181,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
160,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
160,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
159,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
140,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
110,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
90,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
107,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
107,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
155,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
155,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
144,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
144,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
144,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
135,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
110,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
78,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
97,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
97,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 200,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 200,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 184,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 184,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 182,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 162,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 153,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 82,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 130,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 130,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 152,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 152,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 140,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 140,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 140,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 114,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 100,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 50,000.000 |
9 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 65,000.000 |
10 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 80,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 80,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SQN2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 211,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 211,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 194,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 194,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 645,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 191,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 171,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 160,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 86,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 136,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 136,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 149,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 149,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 147,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 137,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 112,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 80,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 98,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 98,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 159,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 159,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 148,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 150,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 150,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 148,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 145,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 147,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 135,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 137,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 110,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 112,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 61,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 80,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 98,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 98,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 181,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 181,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 160,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 160,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 159,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 140,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 110,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 90,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 155,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 155,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 144,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 144,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 144,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 135,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 110,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 78,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 97,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 97,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE10
Đôi nét về Ga Tuy Hoà
Đến với Tuy Hoà – Phú Yên
Là một tỉnh có ba mặt là núi: phía bắc giáp dãy đèo Cù Mông, phía tây là sườn đông của dãy Trường Sơn, phía nam là dãy đèo Cả, Phú Yên được biết đến với những di tích lịch sử Quốc gia nổi tiếng. Đó là Vũng Rô, núi Nhạn, sông Đà Rằng. Không chỉ vậy, đến đây, chúng ta không thể không đến với đầm Ô Loan vào dịp lễ hội đầm Ô Loan; đến với Gành Đá Dĩa; đến với Vincom plaza Tuy Hoà. Đến đây, sau một buổi thăm thú, chúng mình có thể dừng chân thưởng thức những món ăn như: bánh xèo, bánh canh, bánh ướt, bánh bèo nóng. Và khi trở về, trong ba lô của bạn chắc sẽ có gói bánh hỏi làm quà cho người thân!
Địa chỉ ga Nha Trang
Ga Nha Trang có địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Chúc các bạn mua được Vé tàu Nha Trang Tuy Hoà và có chuyến đi thượng lộ bình an!