Vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa được Đường sắt Việt Nam (DSVN) phát hành dưới dạng vé điện tử. Đặt qua điện thoại 0259 7 305 305 và nhận qua tin nhắn, Zalo hoặc Email.
Hành khách muốn mua vé đi từ ga Tháp Chàm có thể mua bất kỳ đâu trên toàn quốc qua tổng đài 1900 636 212 – Bấm máy nhánh 5 hoặc mua trực tiếp tại Ga Tháp Chàm cụ thể như sau:
Cách mua vé tàu từ ga Tháp Chàm đi Biên Hòa
- Mua vé trực tiếp tại Ga Tháp Chàm có địa chỉ: 07 Phan Đình Phùng – Phường Mỹ Hương – Thị xã Phan Rang – Tỉnh Ninh Thuận
- Mua vé qua tổng đài toàn quốc: 1900 636 212 – Máy 5
- Mua vé tàu qua điện thoại di động: 0335 023 023
- Mua vé qua điện thoại bán vé tàu ga Tháp Chàm: 0259 7 305 305
Vé tàu từ ga Tháp Chàm đến ga Biên Hòa hiện nay có rất nhiều cá nhân , tổ chức bán. Để an tâm cho mỗi chuyến đi bạn nên chọn những Đại lý bán vé tàu Uỷ quyền, được Đường sắt Việt Nam trực tiếp ký hợp đồng
ALLTOURS là một trong những đại lý Uy tín đó. Bán vé toàn quốc, Mọi lúc mọi nơi
Giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa
Giá Vé tàu SE7 Tháp Chàm Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
509,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
509,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
477,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
477,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
471,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
437,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
384,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
211,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
287,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
287,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Tháp Chàm Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
478,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
486,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
486,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
478,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
447,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
455,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
455,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
447,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
437,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
444,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
405,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
412,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
356,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
362,000.000
15
GP
Ghế phụ
155,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
211,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
287,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
312,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
312,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
287,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE5
Giá Vé tàu SQN1 Tháp Chàm Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
703,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
703,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
638,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
638,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
635,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
509,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
445,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
252,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
324,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
324,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SQN1
Giá Vé tàu SE9 Tháp Chàm Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
470,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
470,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
435,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
435,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
435,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
405,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
356,000.000
8
GP
Ghế phụ
153,000.000
9
NC
Ngồi cứng
183,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
207,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
282,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
282,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE9
Giá Vé tàu SNT1 Tháp Chàm Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
740,000.000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
740,000.000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
673,000.000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
673,000.000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP
671,000.000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP
539,000.000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP
470,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
368,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
368,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SNT1
Giá Vé tàu SE21 Tháp Chàm Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
749,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
749,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
659,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
659,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
650,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
525,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
440,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
306,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
356,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
368,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
368,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
356,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Tháp Chàm Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
768,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
768,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
709,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
709,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
701,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
625,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
536,000.000
8
GP
Ghế phụ
259,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
385,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
385,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 509,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 509,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 477,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 477,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 471,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 437,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 384,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 211,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 287,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 287,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 478,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 486,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 486,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 478,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 447,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 455,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 455,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 447,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 437,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 444,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 405,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 412,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 356,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 362,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 155,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 211,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 287,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 312,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 312,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 287,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 703,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 703,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 638,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 638,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 635,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 509,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 445,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 252,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 324,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 324,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SQN1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 470,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 470,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 435,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 435,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 435,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 405,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 356,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 153,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 183,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 207,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 282,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 282,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLvT1
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 740,000.000 |
2 |
AnLvT1v
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 740,000.000 |
3 |
AnLvT2
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 673,000.000 |
4 |
AnLvT2v
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 673,000.000 |
5 |
BnLvT1
|
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 671,000.000 |
6 |
BnLvT2
|
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 539,000.000 |
7 |
BnLvT3
|
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 470,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 368,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 368,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SNT1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 749,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 749,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 659,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 659,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 650,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 525,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 440,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 306,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 356,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 368,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 368,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 356,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 768,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 768,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 709,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 709,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 701,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 625,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 536,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 259,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 385,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 385,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa của tàu SE3
Đôi nét về Ga Biên Hòa
Đến với Biên Hòa – Đồng Nai
Nằm ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, Đồng Nai được xem là cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông nam Bộ- vùng kinh tế phát triển và năng động nhất của cả nước.
Đến Đồng Nai, ta có thể đến Văn miếu Trấn Biên, đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, khu du lịch Bửu Long, vườn quốc gia Nam Cát Tiên, khu du lịch Vườn Xoài,…. Không chỉ vậy, ta còn đến với Đá Ba Chồng, chùa Đại Giác, Đài Chiến Thắng. Nơi đây, thiên nhiên, động thực vật,đa dạng về chủng loại, quĩ đất phong phú, phì nhiêu. Đây cũng là địa phương phát triển nghề gốm sứ, nghề đan lát mây tre nhờ tài nguyên ngập rừng.
Địa chỉ ga Tháp Chàm
Ga Tháp Chàm có địa chỉ: 07 Phan Đình Phùng – Phường Mỹ Hương – Thị xã Phan Rang – Tỉnh Ninh Thuận
Chúc các bạn mua được Vé tàu Tháp Chàm Biên Hòa và có chuyến đi thượng lộ bình an!