Lịch chạy tàu Đà Nẵng Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đà Nẵng Huế mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 103 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 2 giờ 44 phút. Tốc độ khoảng 52,5km/h. Thường ngày có 7 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Đà Nẵng đến ga Huế Tỉnh Huế có giá giường nằm cao nhất là 224,000đ.

Lịch chạy tàu Đà Nẵng Huế

Từ ga Đà Nẵng đi Huế vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE8 , SE12 , SE6 , SE4 , SE2 , SE10 , SE20 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Đà Nẵng lúc 00:48, đến Huế lúc 03:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 35 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Đà Nẵng lúc 07:44, đến Huế lúc 10:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 46 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Đà Nẵng lúc 10:08, đến Huế lúc 13:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 28 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Đà Nẵng lúc 12:43, đến Huế lúc 15:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 43 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Đà Nẵng lúc 13:54, đến Huế lúc 16:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 32 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Đà Nẵng lúc 16:40, đến Huế lúc 19:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 35 phút
  • Tàu SE20 xuất phát từ ga Đà Nẵng lúc 18:05, đến Huế lúc 20:49. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 44 phút
SE8
00:48

Đà Nẵng

2 giờ 35 phút
03:23

Huế
SE12
07:44

Đà Nẵng

2 giờ 46 phút
10:30

Huế
SE6
10:08

Đà Nẵng

3 giờ 28 phút
13:36

Huế
SE4
12:43

Đà Nẵng

2 giờ 43 phút
15:26

Huế
SE2
13:54

Đà Nẵng

2 giờ 32 phút
16:26

Huế
SE10
16:40

Đà Nẵng

2 giờ 35 phút
19:15

Huế
SE20
18:05

Đà Nẵng

2 giờ 44 phút
20:49

Huế

 

Giờ tàu Đà Nẵng Huế

Bảng giờ tàu ga Đà Nẵng đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đà Nẵng ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Đà Nẵng Huế mới nhất

 

Tên Tàu Ga Đà Nẵng Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE8 00:48 03:23 2 giờ 35 phút
Tàu SE12 07:44 10:30 2 giờ 46 phút
Tàu SE6 10:08 13:36 3 giờ 28 phút
Tàu SE4 12:43 15:26 2 giờ 43 phút
Tàu SE2 13:54 16:26 2 giờ 32 phút
Tàu SE10 16:40 19:15 2 giờ 35 phút
Tàu SE20 18:05 20:49 2 giờ 44 phút

 

Tàu hoả đi từ ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đà Nẵng Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đà Nẵng đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đà Nẵng không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đà Nẵng trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đà Nẵng Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đà Nẵng
Lịch chạy tàu Đà Nẵng – Huế

Hành trình từ ga Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 103 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đà Nẵng Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đà Nẵng Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đà Nẵng đi Huế bao gồm:
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đà Nẵng Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đà Nẵng đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đà Nẵng đến ga Huế là: 224,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đà Nẵng Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Đà Nẵng…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đà Nẵng Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đà Nẵng. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đà Nẵng đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đà Nẵng

Điện thoại đặt vé tàu ga Đà Nẵng:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đà Nẵng: 0236 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đà Nẵng: 0941 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đà Nẵng: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

 

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

 

Chỉ khi nào đi một mình trong im lặng, không hành lý, ta mới có thể đi vào trái tim của sự hoang dã
Chỉ khi nào đi một mình trong im lặng, không hành lý, ta mới có thể đi vào trái tim của sự hoang dã

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)