Lịch chạy tàu Đức Phổ Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đức Phổ Huế thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 280 km, tàu chạy hết 7 giờ 12 phút. Tốc độ khoảng 52,2km/h. Mỗi ngày có 2 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Đức Phổ đến ga Huế Tỉnh Huế vé giường nằm khoang 4 có giá cao nhất là 495,000đ.

Lịch chạy tàu Đức Phổ Huế

Từ ga Đức Phổ đi Huế vào ngày thường có 2 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE6 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Đức Phổ lúc 06:14, đến Huế lúc 13:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 22 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Đức Phổ lúc 12:03, đến Huế lúc 19:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 12 phút

SE6

06:14

Đức Phổ


7 giờ 22 phút

13:36

Huế

SE10

12:03

Đức Phổ


7 giờ 12 phút

19:15

Huế

Giờ tàu Đức Phổ Huế

Bảng giờ tàu ga Đức Phổ đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đức Phổ ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Đức Phổ Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Đức Phổ Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE6 06:14 13:36 7 giờ 22 phút
Tàu SE10 12:03 19:15 7 giờ 12 phút

Tàu hoả đi từ ga Đức Phổ Tỉnh Quảng Ngãi đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đức Phổ Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đức Phổ đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đức Phổ không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đức Phổ trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đức Phổ Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đức Phổ
Lịch chạy tàu Đức Phổ – Huế

Hành trình từ ga Đức Phổ Tỉnh Quảng Ngãi đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 280 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đức Phổ Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đức Phổ Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đức Phổ đi Huế bao gồm:
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ghế phụ (GP)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đức Phổ Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đức Phổ đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đức Phổ đến ga Huế là: 495,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đức Phổ Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Đức Phổ…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đức Phổ Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đức Phổ Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đức Phổ. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đức Phổ đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đức Phổ

Điện thoại đặt vé tàu ga Đức Phổ:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đức Phổ: 0255 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đức Phổ: 0856 256 256
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đức Phổ: Khối 4 , Thị Trấn Đức Phổ, Huyện Đức Phổ, Tỉnh Quảng Ngãi
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Hầu hết những ký ức tuyệt vời của tôi là tuyển tập những lần đi
Hầu hết những ký ức tuyệt vời của tôi là tuyển tập những lần đi

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)