Lịch chạy tàu Đức Phổ Trà Kiệu

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Đức Phổ Trà Kiệu áp dụng cụ thể theo từng giai đoạn khác nhau như ngày thường, hè, lễ, Tết. Với hành trình 143 km, bình thường thời gian chạy tàu hết 3 giờ 22 phút. Tốc độ khoảng 51,1km/h. Hàng ngày có 3 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Đức Phổ đến ga Trà Kiệu Tỉnh Quảng Nam có giá giường nằm cao nhất là 323,000đ.

Lịch chạy tàu Đức Phổ Trà Kiệu

Từ ga Đức Phổ đi Trà Kiệu vào ngày thường có 3 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE22 , SE6 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE22 xuất phát từ ga Đức Phổ lúc 02:53, đến Trà Kiệu lúc 05:34. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 41 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Đức Phổ lúc 06:14, đến Trà Kiệu lúc 08:55. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 41 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Đức Phổ lúc 12:03, đến Trà Kiệu lúc 15:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 22 phút

SE22

02:53

Đức Phổ


2 giờ 41 phút

05:34

Trà Kiệu

SE6

06:14

Đức Phổ


2 giờ 41 phút

08:55

Trà Kiệu

SE10

12:03

Đức Phổ


3 giờ 22 phút

15:25

Trà Kiệu

Giờ tàu Đức Phổ Trà Kiệu

Bảng giờ tàu ga Đức Phổ đi ga Trà Kiệu chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Đức Phổ ra ga Trà Kiệu.

Bảng giờ tàu Đức Phổ Trà Kiệu mới nhất

Tên Tàu Ga Đức Phổ Ga Trà Kiệu Tổng Thời gian
Tàu SE22 02:53 05:34 2 giờ 41 phút
Tàu SE6 06:14 08:55 2 giờ 41 phút
Tàu SE10 12:03 15:25 3 giờ 22 phút

Tàu hoả đi từ ga Đức Phổ Tỉnh Quảng Ngãi đến ga Trà Kiệu Tỉnh Quảng Nam giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Đức Phổ Trà Kiệu cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Đức Phổ đến ga Trà Kiệu, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Đức Phổ không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Đức Phổ trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Đức Phổ Trà Kiệu có giờ đến tại ga Trà Kiệu vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Đức Phổ
Lịch chạy tàu Đức Phổ – Trà Kiệu

Hành trình từ ga Đức Phổ Tỉnh Quảng Ngãi đến ga Trà Kiệu Tỉnh Quảng Nam

Với hành trình dài 143 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Đức Phổ Trà Kiệu trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Đức Phổ Trà Kiệu ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Đức Phổ đi Trà Kiệu bao gồm:
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đức Phổ Trà Kiệu để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Đức Phổ đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Đức Phổ đến ga Trà Kiệu là: 323,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Đức Phổ Trà Kiệu để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Trà Kiệu Đức Phổ…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đức Phổ Trà Kiệu

Có nhiều cách để đặt vé tàu Đức Phổ Trà Kiệu. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Đức Phổ. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Đức Phổ đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Đức Phổ

Điện thoại đặt vé tàu ga Đức Phổ:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Đức Phổ: 0255 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Đức Phổ: 0941 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Đức Phổ: Khối 4 , Thị Trấn Đức Phổ, Huyện Đức Phổ, Tỉnh Quảng Ngãi
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Nam trước khi đặt vé tàu!

Còn tôi, tôi đi không phải để đến một nơi nào cụ thể, mà chỉ để đi thôi. Điều tuyệt vời chính là sự dịch chuyển
Còn tôi, tôi đi không phải để đến một nơi nào cụ thể, mà chỉ để đi thôi. Điều tuyệt vời chính là sự dịch chuyển

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)