Lịch chạy tàu Nha Trang Huế

4.6/5 - (80)

Lịch chạy tàu Nha Trang Huế đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 627 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 13 giờ 57 phút. Vận tốc trung bình 54,5km/h. Hàng ngày có 6 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Nha Trang đến ga Huế Tỉnh Huế có giá giường nằm cao nhất là 1,079,000đ.

Lịch chạy tàu Nha Trang Huế

Từ ga Nha Trang đi Huế vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE4 , SE2 , SE10 , SE8 , SE12 , SE6 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Nha Trang lúc 02:32, đến Huế lúc 15:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 54 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Nha Trang lúc 04:22, đến Huế lúc 16:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 4 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Nha Trang lúc 05:30, đến Huế lúc 19:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 13 giờ 45 phút
  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Nha Trang lúc 14:25, đến Huế lúc 03:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 12 giờ 58 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Nha Trang lúc 21:26, đến Huế lúc 10:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 13 giờ 4 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Nha Trang lúc 23:39, đến Huế lúc 13:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 13 giờ 57 phút

SE4

02:32

Nha Trang


12 giờ 54 phút

15:26

Huế

SE2

04:22

Nha Trang


12 giờ 4 phút

16:26

Huế

SE10

05:30

Nha Trang


13 giờ 45 phút

19:15

Huế

SE8

14:25

Nha Trang


12 giờ 58 phút

03:23

Huế

SE12

21:26

Nha Trang


13 giờ 4 phút

10:30

Huế

SE6

23:39

Nha Trang


13 giờ 57 phút

13:36

Huế

Giờ tàu Nha Trang Huế

Bảng giờ tàu ga Nha Trang đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Nha Trang ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Nha Trang Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Nha Trang Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE4 02:32 15:26 12 giờ 54 phút
Tàu SE2 04:22 16:26 12 giờ 4 phút
Tàu SE10 05:30 19:15 13 giờ 45 phút
Tàu SE8 14:25 03:23 12 giờ 58 phút
Tàu SE12 21:26 10:30 13 giờ 4 phút
Tàu SE6 23:39 13:36 13 giờ 57 phút

Tàu hoả đi từ ga Nha Trang Tỉnh Khánh Hòa đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Nha Trang Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Nha Trang đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Nha Trang không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Nha Trang trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Nha Trang Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Nha Trang
Lịch chạy tàu Nha Trang – Huế

Hành trình từ ga Nha Trang Tỉnh Khánh Hòa đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 627 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Nha Trang Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Nha Trang Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Nha Trang đi Huế bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Nha Trang Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Nha Trang đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Nha Trang đến ga Huế là: 1,079,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Nha Trang Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Nha Trang…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Nha Trang Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Nha Trang. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Nha Trang đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Nha Trang

Điện thoại đặt vé tàu ga Nha Trang:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Nha Trang: 0258 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Nha Trang: 0856 256 256
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

“Lợi ích của việc đi là để lấy thực tế điều chỉnh trí tưởng tượng, và thay vì ngồi hình dung ra mọi chuyện,cứ đi để xem nó thực sự như thế nào

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)