Lịch chạy tàu Sài Gòn Huế

4.6/5 - (80)

Lịch chạy tàu Sài Gòn Huế mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 1038 km, tổng thời gian tàu chạy khoảng 21 giờ 45 phút. Tốc độ khoảng 53,2km/h. Mỗi ngày có 6 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Sài Gòn đến ga Huế Tỉnh Huế có giá giường nằm cao nhất là 1,313,000đ.

Lịch chạy tàu Sài Gòn Huế

Từ ga Sài Gòn đi Huế vào ngày thường có 6 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE8 , SE12 , SE6 , SE4 , SE2 , SE10 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE8 xuất phát từ ga Sài Gòn lúc 06:45, đến Huế lúc 03:23. Tổng thời gian tàu chạy hết 20 giờ 38 phút
  • Tàu SE12 xuất phát từ ga Sài Gòn lúc 13:00, đến Huế lúc 10:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 21 giờ 30 phút
  • Tàu SE6 xuất phát từ ga Sài Gòn lúc 15:30, đến Huế lúc 13:36. Tổng thời gian tàu chạy hết 22 giờ 6 phút
  • Tàu SE4 xuất phát từ ga Sài Gòn lúc 19:00, đến Huế lúc 15:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 20 giờ 26 phút
  • Tàu SE2 xuất phát từ ga Sài Gòn lúc 20:55, đến Huế lúc 16:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 19 giờ 31 phút
  • Tàu SE10 xuất phát từ ga Sài Gòn lúc 21:30, đến Huế lúc 19:15. Tổng thời gian tàu chạy hết 21 giờ 45 phút

SE8

06:45

Sài Gòn


20 giờ 38 phút

03:23

Huế

SE12

13:00

Sài Gòn


21 giờ 30 phút

10:30

Huế

SE6

15:30

Sài Gòn


22 giờ 6 phút

13:36

Huế

SE4

19:00

Sài Gòn


20 giờ 26 phút

15:26

Huế

SE2

20:55

Sài Gòn


19 giờ 31 phút

16:26

Huế

SE10

21:30

Sài Gòn


21 giờ 45 phút

19:15

Huế

Giờ tàu Sài Gòn Huế

Bảng giờ tàu ga Sài Gòn đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Sài Gòn ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Sài Gòn Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Sài Gòn Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE8 06:45 03:23 20 giờ 38 phút
Tàu SE12 13:00 10:30 21 giờ 30 phút
Tàu SE6 15:30 13:36 22 giờ 6 phút
Tàu SE4 19:00 15:26 20 giờ 26 phút
Tàu SE2 20:55 16:26 19 giờ 31 phút
Tàu SE10 21:30 19:15 21 giờ 45 phút

Tàu hoả đi từ ga Sài Gòn Thành Phố Hồ Chí Minh đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Sài Gòn Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Sài Gòn đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Sài Gòn không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Sài Gòn trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Sài Gòn Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Sài Gòn
Lịch chạy tàu Sài Gòn – Huế

Hành trình từ ga Sài Gòn Thành Phố Hồ Chí Minh đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 1038 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Sài Gòn Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Sài Gòn Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Sài Gòn đi Huế bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Sài Gòn Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Sài Gòn đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Sài Gòn đến ga Huế là: 1,313,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Sài Gòn Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Sài Gòn…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Sài Gòn Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Sài Gòn Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Sài Gòn. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Sài Gòn đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Sài Gòn

Điện thoại đặt vé tàu ga Sài Gòn:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Sài Gòn: 0287 3 053 053
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Sài Gòn: 0765 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Sài Gòn: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Hai mươi năm về sau bạn sẽ hối hận về những gì bạn không làm hơn là những gì bạn làm. Vậy nên hãy tháo dây, nhổ neo ra khỏi bến đỗ an toàn. Hãy để cánh buồn của bạn đón trọn lấy gió. Thám hiểm. Mơ mộng. Khám phá
Hai mươi năm về sau bạn sẽ hối hận về những gì bạn không làm hơn là những gì bạn làm. Vậy nên hãy tháo dây, nhổ neo ra khỏi bến đỗ an toàn. Hãy để cánh buồn của bạn đón trọn lấy gió. Thám hiểm. Mơ mộng. Khám phá

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)