Lịch chạy tàu Vinh Đức Phổ

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Vinh Đức Phổ mới nhất của đường sắt Việt Nam. Với khoảng cách 649 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 15 giờ 16 phút. Vận tốc trung bình 51,5km/h. Thường ngày có 2 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Vinh đến ga Đức Phổ Tỉnh Quảng Ngãi có giá giường nằm cao nhất là 1,067,000đ.

Lịch chạy tàu Vinh Đức Phổ

Từ ga Vinh đi Đức Phổ vào ngày thường có 2 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE9 , SE5 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Vinh lúc 04:11, đến Đức Phổ lúc 18:25. Tổng thời gian tàu chạy hết 14 giờ 14 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Vinh lúc 21:42, đến Đức Phổ lúc 12:58. Tổng thời gian tàu chạy hết 15 giờ 16 phút

SE9

04:11

Vinh


14 giờ 14 phút

18:25

Đức Phổ

SE5

21:42

Vinh


15 giờ 16 phút

12:58

Đức Phổ

Giờ tàu Vinh Đức Phổ

Bảng giờ tàu ga Vinh đi ga Đức Phổ chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Vinh ra ga Đức Phổ.

Bảng giờ tàu Vinh Đức Phổ mới nhất

Tên Tàu Ga Vinh Ga Đức Phổ Tổng Thời gian
Tàu SE9 04:11 18:25 14 giờ 14 phút
Tàu SE5 21:42 12:58 15 giờ 16 phút

Tàu hoả đi từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Đức Phổ Tỉnh Quảng Ngãi giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Vinh Đức Phổ cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Vinh đến ga Đức Phổ, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Vinh không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Vinh trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Vinh Đức Phổ có giờ đến tại ga Đức Phổ vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Vinh
Lịch chạy tàu Vinh – Đức Phổ

Hành trình từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Đức Phổ Tỉnh Quảng Ngãi

Với hành trình dài 649 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Vinh Đức Phổ trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Vinh Đức Phổ ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Vinh đi Đức Phổ bao gồm:
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Đức Phổ để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Vinh đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Vinh đến ga Đức Phổ là: 1,067,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Đức Phổ để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đức Phổ Vinh…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Đức Phổ

Có nhiều cách để đặt vé tàu Vinh Đức Phổ. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Vinh. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Vinh đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Vinh

Điện thoại đặt vé tàu ga Vinh:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Vinh: 0238 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Vinh: 0856 256 256
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Vinh: Số 1 Đường Lệ Ninh – Phường Quán Bầu – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Ngãi trước khi đặt vé tàu!

Quảng Ngãi có khí hậu nhiệt đới và gió mùa. Nhiệt độ trung bình 25-26,9°C. Thời tiết chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa nắng.

Khí hậu có nhiều gió Đông Nam ít gió Đông Bắc vì địa hình địa thế phía nam, và do thế núi địa phương tạo ra.

Lượng mưa của tỉnh là 2.198 mm/năm nhưng chỉ tập trung nhiều nhất vào các tháng 9, 10, 11, 12 còn các tháng khác thì khô hạn.

Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm
Du lịch không phải là việc bạn làm tốt. Đó là điều bạn làm

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)