Lịch chạy tàu Vinh Huế

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Vinh Huế đường sắt Việt Nam mới cập nhật. Quảng đường giữa 2 ga là 369 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 7 giờ 48 phút. Tốc độ bình quân tàu chạy 55,4km/h. Hàng ngày có 7 đôi tàu chạy trên tuyến đường này. Vé tàu từ ga Vinh đến ga Huế Tỉnh Huế có giá vé cao nhất là 737,000đ.

Lịch chạy tàu Vinh Huế

Từ ga Vinh đi Huế vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE3 , SE19 , SE1 , SE9 , SE7 , SE11 , SE5 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Vinh lúc 01:22, đến Huế lúc 08:26. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 4 phút
  • Tàu SE19 xuất phát từ ga Vinh lúc 02:01, đến Huế lúc 09:20. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 19 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Vinh lúc 03:38, đến Huế lúc 10:45. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 7 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Vinh lúc 04:11, đến Huế lúc 11:28. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 17 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Vinh lúc 12:21, đến Huế lúc 20:11. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 50 phút
  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Vinh lúc 19:15, đến Huế lúc 03:09. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 54 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Vinh lúc 21:42, đến Huế lúc 05:30. Tổng thời gian tàu chạy hết 7 giờ 48 phút

SE3

01:22

Vinh


7 giờ 4 phút

08:26

Huế

SE19

02:01

Vinh


7 giờ 19 phút

09:20

Huế

SE1

03:38

Vinh


7 giờ 7 phút

10:45

Huế

SE9

04:11

Vinh


7 giờ 17 phút

11:28

Huế

SE7

12:21

Vinh


7 giờ 50 phút

20:11

Huế

SE11

19:15

Vinh


7 giờ 54 phút

03:09

Huế

SE5

21:42

Vinh


7 giờ 48 phút

05:30

Huế

Giờ tàu Vinh Huế

Bảng giờ tàu ga Vinh đi ga Huế chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Vinh ra ga Huế.

Bảng giờ tàu Vinh Huế mới nhất

Tên Tàu Ga Vinh Ga Huế Tổng Thời gian
Tàu SE3 01:22 08:26 7 giờ 4 phút
Tàu SE19 02:01 09:20 7 giờ 19 phút
Tàu SE1 03:38 10:45 7 giờ 7 phút
Tàu SE9 04:11 11:28 7 giờ 17 phút
Tàu SE7 12:21 20:11 7 giờ 50 phút
Tàu SE11 19:15 03:09 7 giờ 54 phút
Tàu SE5 21:42 05:30 7 giờ 48 phút

Tàu hoả đi từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Huế Tỉnh Huế giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Vinh Huế cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Vinh đến ga Huế, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Vinh không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Vinh trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Vinh Huế có giờ đến tại ga Huế vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Vinh
Lịch chạy tàu Vinh – Huế

Hành trình từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Huế Tỉnh Huế

Với hành trình dài 369 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Vinh Huế trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Vinh Huế ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Vinh đi Huế bao gồm:
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ghế phụ (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Vinh đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Vinh đến ga Huế là: 737,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Huế để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Huế Vinh…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Huế

Có nhiều cách để đặt vé tàu Vinh Huế. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Vinh. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Vinh đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Vinh

Điện thoại đặt vé tàu ga Vinh:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Vinh: 0238 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Vinh: 0765 302 302
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Vinh: Số 1 Đường Lệ Ninh – Phường Quán Bầu – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Huế trước khi đặt vé tàu!

Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vùng duyên hải đồng bằng có hai mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 đến tháng 8, trời nóng oi bức, có khi lên tới gần 40oC.

Từ tháng 8 đến tháng 1 là mùa mưa, bão, lụt, nhiệt độ thường dao động quanh 19,7oC, lạnh nhất là 8,8oC. Vùng núi mưa nhiều, khí hậu mát, nhiệt độ thấp nhất là 9oC và cao nhất là 29oC.

Tôi thích cảm giác được là kẻ vô danh trong một thành phố xa lạ
Tôi thích cảm giác được là kẻ vô danh trong một thành phố xa lạ

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)