Vé tàu Đồng Hới Yên Trung đặt trực tuyến

4.6/5 - (79)

Vé tàu Đồng Hới Yên Trung được Đường sắt Việt Nam (DSVN) phát hành dưới dạng vé điện tử. Đặt qua điện thoại 0232 7 305 305 và nhận vé tàu qua tin nhắn, Zalo hoặc Email.

Hành khách muốn mua vé đi từ ga Đồng Hới có thể mua bất kỳ đâu trên toàn quốc qua tổng đài 1900 636 212 – Bấm máy nhánh 5 hoặc mua trực tiếp tại Ga Đồng Hới cụ thể như sau:

Cách mua vé tàu Đồng Hới Yên Trung

  • Mua vé trực tiếp tại Ga Đồng Hới có địa chỉ: Tiểu khu 4, Tp. Đồng Hới, Quảng Bình
  • Mua vé qua tổng đài toàn quốc: 1900 636 212 – Máy 5
  • Mua vé tàu qua điện thoại di động: 0335 023 023
  • Mua vé qua điện thoại bán vé tàu ga Đồng Hới: 0232 7 305 305

Vé tàu Đồng Hới đi Yên Trung hiện nay có rất nhiều cá nhân , tổ chức bán. Để an tâm cho mỗi chuyến đi bạn nên chọn những Đại lý bán vé tàu Uỷ quyền, được Đường sắt Việt Nam trực tiếp ký hợp đồng

ALLTOURS là một trong những đại lý Uy tín đó. Bán vé toàn quốc, Mọi lúc mọi nơi

Danh bạ điện thoại Đường sắt Việt Nam

Giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung

Giá Vé tàu SE20 Đồng Hới Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 255,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 270,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 270,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 255,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 219,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 260,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 260,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 219,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 496,000.000 
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 208,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 198,000.000 
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 172,000.000 
13
GP
Ghế phụ 87,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 166,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 166,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE20

Giá Vé tàu SE8 Đồng Hới Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 311,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 311,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 294,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 294,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 290,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 270,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 220,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 140,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 175,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 175,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Đồng Hới Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 311,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 316,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 316,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 311,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 293,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 298,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 298,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 293,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 285,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 290,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 266,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 270,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 216,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 220,000.000 
15
GP
Ghế phụ 97,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 140,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 175,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 191,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 191,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 175,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE6

Giá Vé tàu SE10 Đồng Hới Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 306,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 306,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 285,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 285,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 285,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 266,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 217,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 138,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 172,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 172,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Đồng Hới Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 307,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 307,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 285,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 285,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 282,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 252,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 217,000.000 
8
GP
Ghế phụ 119,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 186,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 186,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Yên Trung của tàu SE4

Đôi nét về Ga Yên Trung

Ga Yên Trung

Đến với Yên Trung – Hà Tĩnh

Cuộc sống thanh bần nhưng đậm đà tình nghĩa của người Hà Tĩnh cùng với câu hò, điệu ví đã bồi đắp cho tâm hồn tôi nguồn phù sa màu mỡ của âm nhạc dân gian. Tuy không sinh ra trên mảnh đất núi Hồng, sông La nhưng với tôi, Hà Tĩnh đã trở thành quê hương thứ 2.

Đó không chỉ là nơi lưu giữ những kỷ niệm êm đềm của một thời uống nước dòng La, tắm sông Ngàn Phố mà còn là sự chăm sóc của các bà mẹ nghèo từ bát nước chè xanh, bát cơm nóng hổi cho lứa thiếu sinh quân chúng tôi” – nhạc sĩ Lê Hàm bộc bạch.

 

Địa chỉ ga Đồng Hới

Ga Đồng Hới có địa chỉ: Tiểu khu 4, Tp. Đồng Hới, Quảng Bình

Chúc các bạn mua được Vé tàu Đồng Hới Yên Trung và có chuyến đi thượng lộ bình an!

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)