Lịch chạy tàu Vinh Đồng Lê

4.6/5 - (79)

Lịch chạy tàu Vinh Đồng Lê thay đổi theo từng giai đoạn, thay đổi theo các kỳ nghỉ lễ. Chiều dài tuyến đường 117 km, tàu chậm nhất cũng chỉ mất 2 giờ 55 phút. Tốc độ khoảng 52,6km/h. Thường ngày có 7 tàu chạy tuyến đường này. Tàu xuất phát từ ga Vinh đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình có giá vé cao nhất (giường nằm khoang 4) là 291,000đ.

Lịch chạy tàu Vinh Đồng Lê

Từ ga Vinh đi Đồng Lê vào ngày thường có 7 đôi tàu. Bao gồm: tàu SE3 , QB1 , SE1 , SE9 , SE7 , SE11 , SE5 Vào ngày hè hoặc Lễ Tết, Đường sắt Việt Nam bổ sung thêm nhiều tàu để phục vụ nhu cầu đi lại đông đảo của hành khách. Cụ thể lịch trình các tàu chạy như sau:

  • Tàu SE3 xuất phát từ ga Vinh lúc 01:22, đến Đồng Lê lúc 03:39. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 17 phút
  • Tàu QB1 xuất phát từ ga Vinh lúc 02:25, đến Đồng Lê lúc 04:46. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 21 phút
  • Tàu SE1 xuất phát từ ga Vinh lúc 03:38, đến Đồng Lê lúc 06:04. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 26 phút
  • Tàu SE9 xuất phát từ ga Vinh lúc 04:11, đến Đồng Lê lúc 06:38. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 27 phút
  • Tàu SE7 xuất phát từ ga Vinh lúc 12:21, đến Đồng Lê lúc 14:48. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 27 phút
  • Tàu SE11 xuất phát từ ga Vinh lúc 19:15, đến Đồng Lê lúc 22:21. Tổng thời gian tàu chạy hết 3 giờ 6 phút
  • Tàu SE5 xuất phát từ ga Vinh lúc 21:42, đến Đồng Lê lúc 00:37. Tổng thời gian tàu chạy hết 2 giờ 55 phút

SE3

01:22

Vinh


2 giờ 17 phút

03:39

Đồng Lê

QB1

02:25

Vinh


2 giờ 21 phút

04:46

Đồng Lê

SE1

03:38

Vinh


2 giờ 26 phút

06:04

Đồng Lê

SE9

04:11

Vinh


2 giờ 27 phút

06:38

Đồng Lê

SE7

12:21

Vinh


2 giờ 27 phút

14:48

Đồng Lê

SE11

19:15

Vinh


3 giờ 6 phút

22:21

Đồng Lê

SE5

21:42

Vinh


2 giờ 55 phút

00:37

Đồng Lê

Giờ tàu Vinh Đồng Lê

Bảng giờ tàu ga Vinh đi ga Đồng Lê chi tiết của mỗi chuyến tàu dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giờ tàu dừng tại các ga. Giờ tàu khởi hành từ mỗi ga trên toàn bộ tuyến đường sắt từ ga Vinh ra ga Đồng Lê.

Bảng giờ tàu Vinh Đồng Lê mới nhất

Tên Tàu Ga Vinh Ga Đồng Lê Tổng Thời gian
Tàu SE3 01:22 03:39 2 giờ 17 phút
Tàu QB1 02:25 04:46 2 giờ 21 phút
Tàu SE1 03:38 06:04 2 giờ 26 phút
Tàu SE9 04:11 06:38 2 giờ 27 phút
Tàu SE7 12:21 14:48 2 giờ 27 phút
Tàu SE11 19:15 22:21 3 giờ 6 phút
Tàu SE5 21:42 00:37 2 giờ 55 phút

Tàu hoả đi từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình giờ nào hợp lý nhất?

Ngoài chỗ ngồi, giá vé thì việc lựa chọn giờ tàu Vinh Đồng Lê cũng rất quan trọng cho chuyến đi của mình. Bởi lẽ, nhiều hành khách đi cùng trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người bệnh… hoặc nhà xa ga thì việc di chuyển rất bất tiện. Khi chọn giờ tàu ga Vinh đến ga Đồng Lê, hành khách lưu ý:

Với hành khách ở các tỉnh thành xa ga Vinh không nên chọn các chuyến tàu khởi hành từ chiều đến tối khuya. Phòng trường hợp mình di chuyển đến ga Vinh trễ giờ tàu chạy.

Hành khách đi cùng các đối tượng như trẻ em, người già, người bệnh, nhà xa ga… nên chọn các chuyến tàu trong bảng giờ tàu Vinh Đồng Lê có giờ đến tại ga Đồng Lê vào ban ngày để tiện di chuyển về nhà. Vì lúc này tất cả các dịch vụ xe khách, taxi, xe ôm công nghệ… đã hoạt động. Quan trọng hơn là vấn đề an toàn, hạn chế các tình trạng chặt chém giá và những rủi ro không mong muốn.

Ga Vinh
Lịch chạy tàu Vinh – Đồng Lê

Hành trình từ ga Vinh Tỉnh Nghệ An đến ga Đồng Lê Tỉnh Quảng Bình

Với hành trình dài 117 km, hành khách theo dõi bảng giờ tàu Vinh Đồng Lê trên để lựa chọn chuyến đi phù hợp nhất. Khi đã có kế hoạch, nên đặt vé ngay để sở hữu cho mình và người thân chỗ ngồi và giờ tàu Vinh Đồng Lê ưng ý.
Các loại chỗ trên chuyến tàu khởi hành từ ga Vinh đi Đồng Lê bao gồm:
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NCL)
  • Ghế phụ (GP)
  • Nằm khoang 2 điều hòa VIP (AnL)
  • Nằm khoang 6 (Bn)
  • Nằm khoang 4 (An)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 56 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 64 (NML)
  • Ngồi mềm (NM)
  • Nằm khoang 6 điều hòa (BnL)
  • Ghế phụ điều hòa (GP)
  • Ngồi mềm điều hòa vip (NML)
  • Ngồi cứng điều hòa (NCL)
  • Ngồi mềm điều hòa toa vip 20 (NML)
  • Ngồi mềm điều hòa toa 48 (NML)
  • Ngồi mềm điều hoà (A2TL)
  • Ngồi chuyển đổi điều hòa (NML)
  • Ngồi cứng (NC)
  • Ngồi mềm điều hòa (NML)
  • Ngồi mềm (A2T)
  • Nằm khoang 4 điều hòa (AnL)

Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Đặt vé sớm, hành khách có cơ hội chọn chuyến tàu có giờ khởi hành từ ga Vinh đẹp, tàu chạy nhanh hoặc hạng vé giường nằm điều hòa khoang 4 tầng 1. Khoang 6 tầng 1 hoặc VIP hơn thì khoang 2 giường. Mỗi hạng ghế sẽ có giá vé khác nhau,có giá vé cao nhất từ ga Vinh đến ga Đồng Lê là: 291,000đ. Cao nhất là vé giường nằm khoang 2 điều hòa VIP, kế đó là khoang 4 điều hòa tầng 1. Giá vé nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 cũng có giá khá lý tưởng cho bạn lựa chọn. 

Ngoài ra, với những hành khách muốn tiết kiệm chi phí khi di chuyển, nên thường xuyên xem Lịch chạy tàu Vinh Đồng Lê để đặt vé sớm. Khi đặt xa ngày đi, Đường sắt Việt Nam có chính sách giảm giá vé xa ngày, giảm 05% giá vé khi mua vé khứ hồi lượt về Đồng Lê Vinh…  và nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khác.

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Đồng Lê

Có nhiều cách để đặt vé tàu Vinh Đồng Lê. Tuy nhiên hình thức đặt vé tiện lợi nhất vẫn là đặt qua điện thoại. Vé tàu điện tử sẽ được gửi cho hành khách dưới dạng SMS. Hình ảnh vé qua zalo hoặc messenger facebook.

Nên đặt vé tàu qua điện thoại, vì khi bạn cần thay đổi hay tư vấn gì chỉ cần gọi điện, không cần đến trực tiếp ga Vinh. Nếu bạn mua vé tại ga thì khi cần thay đổi phải quay lại ga Vinh đã mua vé rất phiền phức. Để tìm số điện thoại bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google cụm từ khoá: Số điện thoại bán vé tàu ga Vinh

Điện thoại đặt vé tàu ga Vinh:

  • Số điện thoại bán vé tàu đi từ ga Vinh: 0238 7 305 305
  • Điện thoại di động/Zalo bán vé ga Vinh: 0336 023 023
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa trên toàn quốc: 1900 636 212
  • Địa chỉ ga Vinh: Số 1 Đường Lệ Ninh – Phường Quán Bầu – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An
Nên tìm hiểu thêm về thời tiết Tỉnh Quảng Bình trước khi đặt vé tàu!

Quảng Bình mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc của địa hình và chịu ảnh hưởng khí hậu chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam nước ta, do đó có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô:

Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa trung bình hàng năm 2.000 – 2.300mm/năm. Thời gian mưa tập trung vào các tháng 9, 10 và 11.

Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8 với nhiệt độ trung bình 24oC – 25oC. Ba tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6, 7 và 8.

Mỗi năm một lần, hãy tới một nơi mà bạn chưa từng tới
Mỗi năm một lần, hãy tới một nơi mà bạn chưa từng tới

dsvn.phongbanve.com

Viết một bình luận

0347 320 320

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)